Ngày 06/12/2024

Thư mời chào giá

    Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu mua sắm thuốc phục vụ chuyên môn, Bệnh viện trân trọng thông báo các công ty cung cấp có đủ năng lực, kinh nghiệm và có khả năng cung ứng gửi báo giá về các thuốc như sau:

    I. THÔNG TIN CỦA ĐƠN VỊ YÊU CẦU BÁO GIÁ

    1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.

    2. Tên dự toán: Mua sắm lần 04 thuộc kế hoạch Mua sắm thuốc năm 2024– 2025 

    3. Tên gói thầu: Gói thầu thuốc generic và Gói thầu thuốc biệt dược gốc

    4. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

    Bà Đào Thị Hoàng Thu – Khoa Dược, phòng Dược lâm sàng. Điện thoại: (028)54.042.829-292.

    5. Cách thức tiếp nhận báo giá:

    Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Khoa Dược – Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

    6. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ, ngày     /     /2024 đến trước 16 giờ, ngày     /     /2024.

    Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

    7. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày, kể từ ngày    /    /2024.

    II. NỘI DUNG YÊU CẦU BÁO GIÁ

    1.   Danh mục các thuốc có nhu cầu mua sắm:

    STT

    Tên hoạt chất

    Phân nhóm
    (tham khảo)

    Nồng độ, hàm lượng

    Dạng bào chế

    Đường dùng

    Đơn vị tính

    Số lượng

    1

    Amiodarone hydrochloride

    BDG

    150mg/3ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Ống

    90

    2

    Benzathin benzylpenicilin

    4

    1.2 MUI

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    200

    3

    Carboplatin

    1/2/3/4/5

    450mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    2.000

    4

    Cefazolin

     3/4/5

    1g

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    174.000

    5

    Cefoperazon + Sulbactam

    1/3/4/5

    0,5g + 0,5g

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    100

    6

    Ciprofloxacin

    BDG

    200mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm/truyền

    Chai/Lọ/

    Ống

    370

    7

    Cisplatin

    1/3/4/5

    50mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    200

    8

    Cyclophosphamid

    1/2/3/4/5

    200mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    1.680

    9

    Diazepam

    1

    10mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    140

    10

    Diazepam

    4

    5mg

    Viên

    Uống

    Viên

    1.200

    11

    Digoxin

    1/2/3/4/5

    0,25mg/ml; 2ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    100

    12

    Etoposid

    1/2/3/5

    100mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    1.200

    13

    Etoposid

    1/2/3/4/5

    50mg

    Viên

    Uống

    Viên

    2.320

    14

    Eucalyptin

    4

    100mg

    Viên

    Uống

    Viên

    52.000

    15

    Fentanyl

     1/2

    0,5mg/10ml; 10ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    4.800

    16

    Fentanyl

     1/2

    0,1mg/2ml; 2ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống

    /chai/túi

    120.000

    17

    Glucose

    4

    10%; 100ml dung dịch trong dung tích 250ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    68.800

    18

    Ifosfamid

    2/3/4/5

    1g

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    400

    19

    Immune globulin

    1/2/3/4/5

    5000mg (IgG tối thiểu 95%); 100ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    100

    20

    Kali clorid

    1/2/3/4/5

    600mg

    Viên

    Uống

    Viên

    2.800

    21

    Ketamin

    1/2/3/4/5

    500mg/10ml; 10ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    480

    22

    Levobupivacaine

    BDG

    5mg/1ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm/truyền

    Chai/Lọ/

    Ống

    1.200

    23

    Levothyroxin natri

    1/2/3/4/5

    50mcg

    Viên

    Uống

    Viên

    400

    24

    Lidocain hydroclorid

    1/2/3/4/5

    2%; 20ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    4.000

    25

    Magnesi aspartat + Kali aspartat

    1

    400mg + 452mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    320

    26

    Magnesi aspartat + Kali aspartat

    1

    140mg + 158mg

    Viên

    Uống

    Viên

    6.000

    27

    Mesna

    1/2/3/5

    400mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    2.600

    28

    Metoclopramid

    1/2/3/4/5

    10mg

    Viên

    Uống

    Viên

    1.000

    29

    Morphin hydroclorid hoặc  Morphin sulfat

    1

    10mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    5.000

    30

    Nefopam hydroclorid

    2/3/4/5

    20mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    20.000

    31

    Neostigmin metylsulfat

    1

    0,5mg/ml; 1ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    28.000

    32

    Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat)

    1/2/3/4/5

    100mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    1.100

    33

    Paracetamol + Tramadol hydroclorid

     4/5

    325mg + 37,5mg

    Viên

    Uống

    Viên

    1.200

    34

    Pethidin hydroclorid

    1

    100mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    14.000

    35

    Phenylephrin

    1/2/3/4/5

    50mcg/ml; 10ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống

    7.000

    36

    Policresulen

    1/2/3/4/5

    90mg

    Viên đặt âm đạo

    Đặt

    Viên

    2.600

    37

    Promestrien

    1/2/3/4/5

    10mg

    Viên đặt âm đạo

    Đặt

    Viên

    26.000

    38

    Prostaglandin E1

    1/2/3/4/5

    0,5mg/1ml; 1ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    20

    39

    Ranitidin

    1/2/3/4/5

    50mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    1.200

    40

    Salbutamol (sulfat)

    1/2/3/5

    5mg/2,5ml; 2,5ml

    Dung dịch/hỗn dịch khí dung

    Hô Hấp

    Chai/lọ/

    ống

    1.200

    41

    Sắt sucrose (hay dextran)

    1

    100mg sắt

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    3.800

    42

    Sufentanil

    1

    50mcg/ml; 1ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    28.000

    43

    Suxamethonium clorid

    1

    100mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    16.000

    44

    Tetracyclin (hydroclorid)

    1/2/3/4/5

    1%; 5g

    Thuốc tra mắt

    Tra Mắt

    Tuýp

    3.600

    45

    Topotecan

    1/2/3/4/5

    4mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    1.200

    46

    Tramadol hydroclorid

    1/2/3/5

    100mg/2ml; 2ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    240

    47

    Tranexamic acid

    1/2/3/5

    500mg

    Viên

    Uống

    Viên

    30.000

    48

    Vitamin C

    1/3/4/5

    500mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Lọ/ống/

    chai/túi

    14.400

    49

    Xanh methylen

    1/2/3/4/5

    10mg/ml; 1ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    100

    2. Nội dung yêu cầu: Bảng báo giá theo mẫu (gửi bản giấy tới khoa Dược và file excel qua email tothaubvtudu@gmail.com):

     

     

                           

    Căn cứ báo giá

    STT

    STT trong Thư mời chào giá

    Tên hoạt chất

    Tên thuốc

    Nồng độ - Hàm lượng

    Đường dùng

    Dạng bào chế

    Dạng trình bày, quy cách đóng gói

    Số ĐK/ GPNK

    Tên NSX

    Nước sản xuất

    ĐVT

    Nhóm TCKT

    Đơn giá  (VNĐ)

    Tên CSYT, số QĐTT, ngày QĐTT

    Số lượng đã trúng thầu

    Đơn giá đã trúng thầu

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

       

     

     

    Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Công ty.

    Trân trọng./.

    Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ