Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm Găng tay chưa tiệt trùng có bột, các cỡ. Nay thông báo đến các Công ty cung cấp có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu tham gia gửi báo giá cung cấp hàng hóa đáp ứng đủ các nội dung sau:
STT |
Tên hàng hóa |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Găng tay chưa tiệt trùng có bột, các cỡ |
Đôi |
49.500 |
|
- 1. Yêu cầu về Năng lực kinh nghiệm:
STT |
Nội dung |
Mức yêu cầu để được đánh giá đạt |
1 |
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự |
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự: có ít nhất 01 hợp đồng tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm phát hành báo giá). Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó có vật tư y tế. Đã hoàn thành tại các Bệnh viện hoặc Cơ sở y tế. Nhà thầu phải nộp đầy đủ các tài liệu sau: + Hợp đồng tương tự; + Hóa đơn bán hàng; hoặc Biên bản nghiệm thu; hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng. (Phải có dấu “sao y bản chính” của Nhà thầu). |
- 2. Yêu cầu về kỹ thuật:
STT |
Nội dung yêu cầu |
Tiêu chuẩn đáp ứng |
Tài liệu cần nộp |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
I |
Yêu cầu chung |
|
|
|
1 |
Tên và chủng loại hàng hóa: Ghi rõ tên, ký mã hiệu/ model (nếu có), tên nhà sản xuất, nước sản xuất. |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
|
2 |
Phân nhóm trang thiết bị y tế theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ Y tế : thuộc nhóm 5
|
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
- Nhà thầu nộp tài liệu chứng minh theo điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ Y tế.
|
3 |
Tài liệu về chất lượng: + Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 hoặc ISO 9001. + CE hoặc công bố hợp chuẩn CE hoặc FDA hoặc TCVN hoặc TCCS. |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao y của nhà thầu. |
II |
Thông số, tính năng kỹ thuật |
|
|
|
- Chất liệu cao su thiên nhiên, chiều dài ≥ 27cm; bề mặt nhám, mềm, dẻo, dai, không rách, không gây dị ứng da, có phủ bột chống dính, hấp tiệt trùng được |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
- Catalogue/ tài liệu thể hiện tính năng, thông số kỹ thuật của hàng hóa có ký tên, đóng dấu của nhà thầu. |
|
Hạn sử dụng (tính từ ngày giao hàng) |
≥ 12 tháng |
< 12 tháng |
Catalogue/ tài liệu chứng minh |
|
Đóng gói bao bì |
Đảm bảo bảo quản đúng yêu cầu chất lượng sản phẩm. |
Không đảm bảo |
- Bản chụp (có đóng dấu của nhà thầu) về bao bì hàng hóa. |
|
Nhãn sản phẩm |
Thể hiện đầy đủ thông tin liên quan đến sản phẩm. |
Không thể hiện đầy đủ thông tin. |
- Bản chụp (có đóng dấu của nhà thầu) về nhãn hàng hóa. |
|
III |
Yêu cầu khác |
|
|
|
1 |
Tài liệu chứng minh đáp ứng về tính hợp lệ của hàng hóa: - Tài liệu mô tả sản phẩm hoặc tài liệu kỹ thuật phù hợp cho từng nội dung yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa. Tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của hàng hóa bằng tiếng Việt. Nếu tài liệu sử dụng bằng tiếng nước ngoài thì phải có bảng dịch sang tiếng Việt chính xác với nội dung của bảng tiếng nước ngoài. - Tài liệu chứng minh đủ điều kiện lưu hành đối với hàng hoá là trang thiết bị y tế: + Có Bảng Phân loại TBYT. + Nhà thầu cung cấp số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu phù hợp với trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ. Số lưu hành của trang thiết bị y tế là: + Đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A: Số phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng theo mẫu số 03 quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ; + Đối với trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D: Số giấy chứng nhận đăng ký lưu hành theo mẫu số 09 quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao y của Công ty. |
2 |
Tài liệu chứng minh đáp ứng năng lực thực hiện hợp đồng: - Công ty phải được công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế theo quy định tại Điều 37 và Điều 38, Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 về Quản lý trang thiết bị y tế và Nghị định 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý trang thiết bị y tế. - Giấy phép bán hàng: Công ty phải có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương là các giấy ủy quyền do một trong các tổ chức, cá nhân được quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ y tế ngày 10/7/2020. |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có chức năng hoặc bản sao y của Công ty. |
IV |
Kết luận: |
ĐẠT (Khi tất cả các tiêu chí được đánh giá là “Đạt” |
KHÔNG ĐẠT (Khi có bất kỳ một tiêu chí nào đánh giá là “Không đạt”) |
|
v Công ty chào giá theo mẫu sau:
STT |
Tên hàng hóa |
Chủng loại (Model) |
Cấu hình cung cấp |
Hãng/ Nước sản xuất |
Hãng/ nước chủ sở hữu |
Phân loại TBYT theo TT 39/2016/TT-BYT |
Phân nhóm TBYT theo TT 14/2020/TT-BYT |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giá chào bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…
+ Hiệu lực: 180 ngày kể từ ngày báo giá.
+ Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ chào giá: PHÒNG VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028 54042811 – line nội bộ 336.
- Thời gian nhận báo giá: từ ngày 07/9/2021 đến hết ngày 13/9/2021.
Trân trọng./.