Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm thiết bị như sau:
Stt |
Tên trang thiết bị y tế |
Đvt |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
Máy theo dõi sản khoa đơn thai, song thai (loại đơn thai) |
Cái |
10 |
Cấu hình máy bao gồm: - Máy chính: 01 cái - Đầu dò tim thai: 01 cái - Đầu dò cơn gò: 01 cái - Công tắc đánh dấu từ xa: 01 cái - Dây buộc đầu dò: 02 sợi - Giấy in: 05 xấp - Gel siêu âm: 1 chai - Xe đẩy máy. Tính năng kỹ thuật: - Màn hình hiển thị nhịp tim thai và cơn gò tử cung, kích thước màn hình ≥ 5.6 inch. - Tần số siêu âm: ≤ 1.0 MHz đến ≥ 1.15MHz - Đầu dò tim thai: + Dãi đo: ≤ 50 đến ≥ 240 nhịp/phút + Độ chính xác: ≤ ± 2 nhịp/phút - Đầu dò cơn gò: + Dãi đo: 0 đến 100 - Có chức năng cài đặt báo động nhịp tim thai: âm thanh và hình ảnh - Máy in nhiệt tích hợp với tốc độ in: điều chỉnh từ 1 đến ≥ 3cm/ phút - Có bộ nhớ lưu trữ dữ liệu. - Có pin sạc tích hợp trong máy. - Có cổng cắm USB. - Điện nguồn: 110/240 VAC, 50/60 Hz |
|
|
Máy theo dõi sản khoa đơn thai, song thai (loại song thai) |
Cái |
04 |
Cấu hình máy bao gồm: - Máy chính: 01 cái - Đầu dò tim thai: 02 cái - Đầu dò cơn gò: 01 cái - Công tắc đánh dấu từ xa: 01 cái - Dây buộc đầu dò: 03 sợi - Giấy in: 05 xấp - Gel siêu âm: 1 chai - Xe đẩy máy. Tính năng kỹ thuật: - Màn hình hiển thị nhịp tim thai và cơn gò tử cung, kích thước màn hình ≥ 5.6 inch. - Tần số siêu âm: ≤ 1.0 MHz đến ≥ 1.15MHz - Đầu dò tim thai: + Dãi đo: ≤ 50 đến ≥ 240 nhịp/phút + Độ chính xác: ≤ ± 2 nhịp/phút - Đầu dò cơn gò: + Dãi đo: 0 đến 100 - Có chức năng cài đặt báo động nhịp tim thai: âm thanh và hình ảnh - Máy in nhiệt tích hợp với tốc độ in: điều chỉnh từ 1 đến ≥ 3cm/ phút - Có bộ nhớ lưu trữ dữ liệu. - Có pin sạc tích hợp trong máy. - Có cổng cắm USB. - Điện nguồn: 110/240 VAC, 50/60 Hz |
|
|
Máy theo dõi sản khoa đơn thai, song thai (loại CTG điện toán) |
Cái |
02 |
Cấu hình bao gồm: - Máy chính: 1 cái - Đầu dò tim thai: 02 cái - Đầu dò cơn gò: 01 cái - Phần mềm phân tích CTG: 01 phần mềm - Công tắc đánh dấu từ xa: 01 cái - Dây buộc đầu dò: 03 sợi - Giấy in: 05 xấp - Gel siêu âm: 1 chai - Xe đẩy máy Tính năng kỹ thuật: - Màn hình hiển thị nhịp tim thai và cơn gò tử cung, kích thước màn hình ≥ 8 inch. - Tần số siêu âm: ≥ 1.0 MHz - Đầu dò tim thai: + Dãi đo: ≤ 50 đến ≥ 240 nhịp/phút + Độ chính xác: ≤ ± 2 nhịp/phút - Đầu dò cơn gò: + Dãi đo: 0 đến 100 + Độ chính xác: ≤ ± 2 nhịp/phút - Phần mềm phân tích tự động: tự động phân tích và đưa ra kết quả: + Giá trị cần phân tích, Thời gian bắt đầu/ kết thúc đo, Tổng thời gian đo + Cử động thai nhi, Nhịp tim cơ bản, Nhịp tăng/giảm + Biến đổi ngắn hạn/ dài hạn - Có chức năng cài đặt báo động nhịp tim thai: âm thanh và hình ảnh - Máy in nhiệt tích hợp với tốc độ in: điều chỉnh từ 1 đến ≥ 3cm/ phút - Có bộ nhớ lưu trữ dữ liệu. - Có pin sạc tích hợp trong máy. - Điện nguồn: 110/240 VAC, 50/60 Hz |
|
|
Bàn hồi sức sơ sinh |
Cái |
05 |
Cấu hình bao gồm: Thân máy chính có bánh xe: 01 bộ Phụ kiện theo máy: - Cảm biến nhiệt độ da sử dụng nhiều lần: 01 cái - Cảm biến SpO2: 01 bộ - Đèn khám: 01 bộ - Khay chụp X-quang: 01 cái - Tấm nệm: 01 cái - Bộ hồi sức cấp cứu tích hợp theo máy (Dây nối oxy, dây nối khí nén, dây chữ T (T-piece)): 01 bộ - Cân điện tử tích hợp theo máy: 01 cái - Ngăn kéo đựng đồ: 01 cái - Cột gắn thiết bị phụ trợ: 01 cái - Dây nguồn: 01 cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Tính năng kỹ thuật Hệ thống máy chính: Có chức năng sưởi ấm, phân phối nhiệt đều trên mặt nệm. Có chức năng tự động kiểm tra khi bật máy và trong quá trình hoạt động Chế độ cảnh báo/ báo động: Cân điện tử Có chức năng đo SpO2 (có thể tích hợp với máy hoặc thiết bị rời) Bộ đo SpO2 Đèn khám: cường độ sáng ≥ 1000 Lux Bộ gia nhiệt: Bộ hồi sức cấp cứu: Bộ trộn khí: Bộ hồi sức: - Áp lực đỉnh thở vào (PIP): + PEEP: 0 -18cmH2O - Lưu lượng kế: - Đồng hồ đo áp lực đường khí: Bộ hút chân không: Dải: 0 đến ≥ 150 mmHg |
|
Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá theo mẫu sau:
STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Tên thương mại |
Chủng loại (Model) |
Cấu hình cung cấp |
Hãng/ Nước sản xuất |
Hãng/ nước chủ sở hữu |
Phân loại TBYT (1) |
Phân nhóm TBYT (2) |
Tiêu chuẩn chất lượng (3) |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Phân loại TBYT theo TT 05/2022/TT-BYT
- (2) Phân nhóm TBYT theo TT 14/2020/TT-BYT
Nhà thầu nêu tóm tắt cơ bản Tính năng kỹ thuật thể hiện đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
Nộp kèm catalogue, các bản photo tài liệu chứng minh cho mục (1), (2), (3). Bản chụp có xác nhận của đơn vị chào giá. Trường hợp bản tiếng Anh, phải đính kèm bản dịch Tiếng Việt.
Yêu cầu khác: Trong đơn giá chào phải đáp ứng:
- Giá chào đã bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…
- Thời gian bảo hành: ≥12 tháng kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành
- Thời gian giao hàng: ≤ 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
- Hiệu lực: 180 ngày kể từ ngày báo giá.
- Tạm ứng: không
- Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.
Kính mời Đơn vị có quan tâm và đáp ứng yêu cầu trên liên hệ và gửi Hồ sơ đến:
PHÒNG VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028 54042811 – line nội bộ 336 (gặp Ks.Thủy)
Thời gian nhận báo giá: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 04/05/2023.
Trân trọng./.
|
TRƯỞNG PHÒNG
|