Date 21/08/2023

    Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

    Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho Mua máy siêu âm màu với nội dung cụ thể như sau: 

    I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

    1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.

    2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

    Bà Vũ Thị Ngọc Thủy – Nhân viên phòng Vật tư Thiết bị y tế.

    Số điện thoại: 028 54042811 (Số nội bộ: 336).

    Địa chỉ email: vttbyt.tudu@gmail.com.

    3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

    Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản báo giá có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).

    4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ, ngày 21/08/2023 đến trước 16 giờ ngày 31/08/2023.

    Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

    5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 06 tháng, kể từ ngày 31/08/2023.

     

    II. Nội dung yêu cầu báo giá

    1. Danh mục thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị):

    Stt

    Danh mục

    thiết bị

    Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật

    Số lượng / Khối lượng

    Đơn vị tính

    1.  

    Máy siêu âm màu (loại chuyên sản - 2 đầu dò)

    1/ Danh mục yêu cầu:

    - Máy chính: 01 cái
    - Phụ kiện kèm theo:
        + Đầu dò tổng quát (Convex): 01 cái
        + Đầu dò âm đạo (Transvaginal): 01 cái
        + Dây nguồn lọc nhiễu
        + Gel siêu âm
    - Các yêu cầu khác:
        + Cổng kết nối đầu dò đồng thời: ≥ 3
        + Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG
        + Ổ đĩa cứng: SSD, ≥ 500 GB

     

    2/ Tính năng và yêu cầu kỹ thuật cơ bản:

    Màn hình siêu âm:

    - LCD hoặc LED
       - Kích thước ≥ 17 inch

    - Độ phân giải: ≥ (1920 x 1080) pixel

    - Có thể xoay trái/phải, nghiêng lên/ xuống

    Các yêu cầu khác:

    - Cổng kết nối đầu dò đồng thời: ≥ 3 cổng

    - Thang xám (hay bản đồ xám) ≥ 256 mức.

    - Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 1.700.000 kênh

    - Tốc độ quét hình: ≥ 2.000 hình/giây (hoặc ≥ 2.000 Hz)

    - Hệ điều hành: Window 10

    Ứng dụng: Khám sản khoa, phụ khoa, ổ bụng, tuyến vú, mạch máu…

    Đầu dò Convex:

    - Dải tần số:  ≤ 2.0 đến ≥ 5.0 MHz

    - Số chấn tử: ≥ 192

    - Bán kinh cong: ≥ 56 mm

    - Trường quan sát (FOV): ≥  58 độ

    Đầu dò âm đạo:

    - Dải tần số: ≤ 4.0 đến ≥ 9.0 MHz.

    - Số chấn tử: ≥ 192

    - Bán kinh cong: ≥ 9 mm

    - Trường quan sát (FOV): ≥ 148 độ

    Các mode siêu âm:

    - B Mode (2D Mode)

    - M Mode

    - Mode Doppler màu (CFM hoặc CW Mode)

    - Mode Doppler xung (PW)

    - Mode Doppler năng lượng (PD)

    - Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Mode Doppler năng lượng có hướng hoặc tương đương

    - Mode kết hợp: M/Doppler màu, M/Doppler năng lượng độ nhạy cao

    Các mode sử dụng kết hợp

    - 2 mode đồng thời:

        . B + M

        . B + Doppler màu

        . B + Doppler xung

        . B + Doppler năng lượng

        . B + Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Doppler năng lượng có hướng

    - 3 mode đồng thời:

        . B + Doppler xung + Doppler màu

        . B + Doppler xung + Doppler năng lượng

        . B + Doppler xung + Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Doppler năng lượng có hướng

    Hiển thị nhiều hình ảnh:

    - Hiển thị 2 hình (Dual Mode)

    - Hiển thị 4 hình (Quad Mode)

    B Mode (2D Mode):

    - Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 10 mức (hoặc bước)

    - Thang xám (hay bản đồ xám): ≥ 12 mức (hoặc bước)

    - Mật độ dòng: ≥ 3 mức (hoặc bước)

    - Có chức năng hòa âm, có khả năng tối ưu hóa hình ảnh.

    M Mode:

    - Tốc độ quét: ≥ 5 mức (hoặc bước)

    - Thang xám (hay bản đồ xám):  ≥ 12 mức (hoặc bước)

    - Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 10 mức (hoặc bước)

    - Có chức năng tối ưu hóa hình ảnh

    Mode Doppler màu (CFM hoặc C Mode)

    - PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 20 KHz

    - Bản đồ màu : ≥ 8 mức (hoặc bước)

    - Lọc thành : ≥ 4 mức (hoặc bước)

    - Lọc mịn: ≥ 6 mức (hoặc bước)

    - Mật độ dòng: ≥ 3 mức (hoặc bước)

    - Vận tốc tối đa: ≥ 4.23 m/s
    - Vận tốc tối thiểu: ≤ 1 cm/s

    - Có chức năng đảo màu

    Mode Doppler năng lượng (PD)

    - PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 19 KHz

    - Lọc thành : ≥ 4 mức (hoặc bước)

    - Lọc mịn: ≥ 6 mức (hoặc bước)

    - Mật độ dòng: ≥ 3 mức (hoặc bước)

    - Bản đồ màu: ≥ 8 mức (hoặc bước)

    Mode Doppler xung (PW)

    - PRF: từ ≤ 1.04 KHz đến ≥ 22 KHz

    - Vận tốc: ≤ 4,5cm/s đến ≥ 8 m/s

    - Có chức năng đảo phổ

    Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao

       - PRF: từ ≤ 100Hz đến ≥ 20 kHz

       - Lọc thành: ≥ 4 mức (hoặc bước)

       - Lọc mịn: ≥ 6 mức (hoặc bước)

       - Mật độ dòng: ≥ 3 mức (hoặc bước)

       - Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 8 mức (hoặc bước)

    Các chương trình đo

       - Các phép đo thông thường: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, Hình E-líp, góc, nhịp tim (HR)

       - Chương trình khám sản khoa: sinh trắc học thai nhi, xương dài, xương sọ, độ mờ da gáy (NT), chỉ số nước ối (AFI), tử cung, buồng trứng, tĩnh mạch rốn, thể tích nhau thai, tính toán tuổi thai, tính toán trong trường hợp đa thai và so sánh trong trường hợp đa thai hoặc tương đương

       - Chương trình khám tim thai: buồng tim, lồng ngực, động mạch chủ, động mạch phổi, nhịp tim, van 2 lá, van 3 lá hoặc tương đương

    Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG

    Các cổng kết nối:

       - Cổng kết nối USB

       - Cổng Digital Video (hoặc HDMI Out, hoặc DVI)

       - Cổng Analog Video (hoặc Video, hoặc Svideo, hoặc VGA Out)

      - Cổng kết nối mạng

    08

    Cái

    1.  

    Máy siêu âm màu (loại siêu âm mạch máu - 3 đầu dò)

    1/ Danh mục yêu cầu:

    Máy chính: 01 cái

    Phụ kiện kèm theo:

    + Đầu dò Linear: 01 cái

    + Đầu dò tổng quát (Convex): 01 cái

    + Đầu dò Phased array: 01 cái

    + Máy in nhiệt đen trắng: 01 cái

    + Dây nguồn lọc nhiễu

    + Gel siêu âm

    -Các yêu cầu khác :

    + Cổng kết nối đồng thời  ≥  03

    + Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG

    + Ổ đĩa cứng: SSD, ≥ 500 GB

     

    2/ Tính năng và yêu cầu kỹ thuật cơ bản:

    - Màn hình siêu âm:

    + LCD hoặc LED

    + Kích thước ≥ 21 inch

    + Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080 pixel

    + Xoay, nghiêng được

    - Xử lý tín hiệu:

    + Thang xám ≥ 256 mức

    +  Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 580.000 kênh

    + Tốc độ quét hình tối đa: tối đa 1.000 hình/ giây

    - Ứng dụng: Tim mạch, mạch ngoại vi, bụng, ngực, cơ xương khớp, sản khoa, hệ thần kinh…

    - Đầu dò tổng quát (Convex)

    + Dải tần số:  ≤ 2.0 đến ≥ 5.0 MHz

    + Số chấn tử: ≥ 192

    + Trường quan sát: ≥ 55 độ

    + Độ sâu khảo sát: ≥ 30 cm

    - Đầu dò Phased array

    + Dải tần số từ ≤ 1.3 đến ≥ 4.0 MHz

    + Số chấn tử:  ≥ 64

    + Trường nhìn (FOV):  ≥ 90 độ

    + Độ sâu tối đa: ≥ 30cm

    - Đầu dò Linear

    + Tần số từ ≤ 4.0 đến ≥ 13.0 MHz

    + Số chấn tử: ≥ 192

    + Trường nhìn (FOV): ≥ 38mm

    + Độ sâu tối đa: ≥ 10cm

    - Các mode siêu âm

    + B-Mode (2D Mode)

    + M-Mode

    + Mode doppler màu (CFM/ CW-Mode/ 2D color flow)

    - Hiển thị 2 mode đồng thời

       .  B+M

       .  B+PW

       .  B+CFM/ CW

    - Hiển thị 3 mode đồng thời:

       .  B + Doppler xung + Doppler màu

    - B-Mode (2D Mode):

    + Có chức năng hòa âm

    + Có khả năng tối ưu hóa hình ảnh

    - M-Mode:

    + Định dạng hiển thị: M-mode, trên/ dưới, bên cạnh

    - Mode doppler màu (CFM/ CW-Mode):

    + Có chức năng đảo màu, ẩn màu

    - Các chương trình đo:

    + Các phép đo thông thường: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, Hình E-líp, góc, nhịp tim (HR)

    + Chương trình khám sản khoa: sinh trắc học thai nhi, xương dài, xương sọ, độ mờ da gáy (NT), chỉ số nước ối (AFI), tử cung, buồng trứng, tĩnh mạch rốn, thể tích nhau thai, tính toán tuổi thai, tính toán và so sánh trong trường hợp đa thai hoặc tương đương

     + Chương trình khám tim thai: buồng tim, lồng ngực, động mạch chủ, động mạch phổi, nhịp tim, van 2 lá, van 3 lá hoặc tương đương

    - Các cổng kết nối

    + Cổng kết nối USB

    + Cổng kết nối mạng

    + Cổng Digital Video (hoặc HDMI Out, hoặc DVI)

    + Cổng Analog Video (hoặc Video, hoặc Svideo, hoặc VGA)

    01

    Cái

    1.  

    Máy siêu âm màu (loại có adapder sinh thiết - 2 đầu dò)

    1/ Danh mục yêu cầu: 

    Máy chính: 01 cái

    Phụ kiện kèm theo:

    + Đầu dò tổng quát (Convex): 01 cái

    + Đầu dò âm đạo (Transvaginal): 01 cái

    + Bộ sinh thiết cho đầu dò âm đạo: 01 cái

    + Máy in nhiệt đen trắng: 01 cái

    + Dây nguồn lọc nhiễu

    + Gel siêu âm

    - Các yêu cầu khác:

        + Cổng kết nối đầu dò đồng thời: ≥ 3

        + Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG

        + Ổ đĩa cứng: SSD, ≥ 500 GB

     

    2/ Tính năng và yêu cầu kỹ thuật cơ bản

    Màn hình hiển thị

    LCD hoặc LED

    Kích thước ≥ 17 inch

    Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080 pixel

    Nâng, hạ, xoay, nghiêng được

    Xử lý tín hiệu

    - Thang xám ≥ 256 mức

    - Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 1.700.000 kênh

    - Tốc độ quét hình > 2000 hình/giây

    Ứng dụng trong thăm khám: Khám sản khoa, phụ khoa, ổ bụng, tuyến vú, mạch máu, nhi khoa…

    Đầu dò tổng quát (Convex)

    - Dải tần số:  ≤ 2.0 đến ≥ 5.0 MHz

    - Số chấn tử: ≥ 192

    - Bán kính cong: ≥ 56 mm

    - Trường quan sát: ≥ 80 độ

    - Độ sâu khảo sát: ≥ 40 cm

    Đầu dò âm đạo (Transvaginal)

    - Dải tần số: ≤ 3.0 đến ≥ 9.0 MHz

    - Số chấn tử: ≥ 128

    - Bán kính cong: ≥  9.0 mm

    - Trường quan sát: ≥ 145 độ

    - Độ sâu khảo sát: ≥ 14 cm

    - Có thể gắn được với bộ sinh thiết

    Bộ sinh thiết cho đầu dò âm đạo (Transvaginal)

    Chất liệu: Thép không gỉ

    Các mode siêu âm

    - B-Mode (2D Mode)

    - M-Mode

    - Mode doppler màu (CFM/ CW-Mode)

    - Mode doppler năng lượng (PD)

    - Mode doppler xung (PW)

    - Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Mode doppler năng lượng có hướng

    Các mode kết hợp

    - M/CF

    - M/Doppler năng lượng độ nhạy cao

    2 mode đồng thời

    - B+M

    - B+PW

    - B+CFM/ CW

    - B + Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Doppler năng lượng có hướng

    - B + PD

    3 mode đồng thời

    - B + PW + CFM/CW

    - B + PW + PD

    - B + PW + Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Doppler năng lượng có hướng

    Hiển thị nhiều hình ảnh

       - Hiển thị 2 hình

       - Hiển thị 4 hình

    B-Mode (2D Mode)

    - Mật độ dòng: ≥ 3

    - Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 10

    - Thang xám (hay bản đồi xám): ≥ 12

    - Có chức năng hòa âm, có khả năng tối ưu hóa hình ảnh

    M-Mode

    -    Tốc độ quét: ≥ 5

    -    Thang xám (hay bản đồi xám):  ≥ 7

    -    Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 10

    -    Có chức năng tăng nét (tối ưu hóa) hình ảnh

    Mode doppler màu (CFM/ CW-Mode)

    -    Lọc thành : ≥ 4

    -    Lọc mịn: ≥ 4

    -    Mật độ dòng: ≥ 3

    -    PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 19.5 kHz

    -    Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 8

    -    Vận tốc tối đa: ≥ 4.23 m
    -    Vận tốc tối thiểu: ≤ 1 cm/s

    -    Có chức năng đảo màu

    Mode Doppler năng lượng (PD)

    -   Lọc thành: ≥ 4

    -   Lọc mịn: ≥ 4

    -   PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 19 kHz

    -    Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 8

    -    Mật độ dòng: ≥ 3

    Mode Doppler xung (PW)

    -    Vận tốc: ≤ 4,5 cm/s đến ≥ 8 m/s

    -    PRF: từ ≤ 1.0 kHz đến ≥ 22 kHz

    -    Có chức năng đảo phổ

    Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Mode doppler năng lượng có hướng

    -    Lọc thành: ≥ 4 bước

    -    Lọc mịn: ≥ 4 bước

    -    PRF: từ ≤ 100Hz đến ≥ 20 kHz

    -    Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 8

    -    Mật độ dòng: ≥ 3 mức

    Các chương trình đo

    -    Các phép đo thông thường: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, Hình E-líp (hoặc tương đương).

    -    Chương trình khám sản khoa: sinh trắc học thai nhi, xương dài, xương sọ, độ mờ da gáy (NT), chỉ số nước ối (AFI), tử cung, buồng trứng (hoặc tương đương)

    Các cổng kết nối

    - Cổng kết nối USB

    - Cổng Digital Video (hoặc HDMI Out, hoặc DVI)

    - Cổng Analog Video (hoặc Video, hoặc Svideo, hoặc VGA)

    - Cổng kết nối mạng

    02

    Cái

    1.  

    Máy siêu âm màu (loại siêu âm nhũ - 3 đầu dò)

    1/ Danh mục yêu cầu:

    1/ Cấu hình yêu cầu cung cấp:
    - Máy chính: 01 cái
    - Phụ kiện kèm theo:
        + Đầu dò tổng quát (Convex): 01 cái
        + Đầu dò tuyến tính (Linear): 01 cái
        + Đầu dò âm đạo (Transvaginal): 01 cái
        + Dây nguồn lọc nhiễu
        + Gel siêu âm
    - Các yêu cầu khác:
        + Cổng kết nối đầu dò đồng thời: ≥ 3
        + Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG
        + Ổ đĩa cứng: SSD, ≥ 500 GB

     

    2/ Tính năng và yêu cầu kỹ thuật cơ bản:

    Màn hình siêu âm:

    - LCD hoặc LED
       - Kích thước ≥ 17 inch

    - Độ phân giải: ≥ (1920 x 1080) pixel

    - Có thể xoay trái/phải, nghiêng lên/ xuống

    Các yêu cầu khác:

    - Cổng kết nối đầu dò đồng thời: ≥ 3 cổng

    - Thang xám (hay bản đồ xám) ≥ 256 mức.

    - Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 1.700.000 kênh

    - Tốc độ quét hình: ≥ 2.000 hình/giây (hoặc ≥ 2.000 Hz)

    - Hệ điều hành: Window 10

    Ứng dụng: Khám sản khoa, phụ khoa, ổ bụng, tuyến vú, mạch máu…

    Đầu dò Convex:

    - Dải tần số:  ≤ 2.0 đến ≥ 5.0 MHz

    - Số chấn tử: ≥ 192

    - Bán kinh cong: ≥ 56 mm

    - Trường quan sát (FOV): ≥  58 độ

    Đầu dò Linear :

    - Dải tần số:  ≤ 4.0 đến ≥ 12.0 MHz

    - Số chấn tử: ≥ 192

    - Trường quan sát (FOV): ≥  38mm

    Đầu dò âm đạo:

    - Dải tần số: ≤ 4.0 đến ≥ 9.0 MHz.

    - Số chấn tử: ≥ 192

    - Bán kinh cong: ≥ 9 mm

    - Trường quan sát (FOV): ≥ 148 độ

    Các mode siêu âm:

    - B Mode (2D Mode)

    - M Mode

    - Mode Doppler màu (CFM hoặc CW Mode)

    - Mode Doppler xung (PW)

    - Mode Doppler năng lượng (PD)

    - Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Mode Doppler năng lượng có hướng hoặc tương đương

    - Mode kết hợp: M/Doppler màu, M/Doppler năng lượng độ nhạy cao

    Các mode sử dụng kết hợp

    - 2 mode đồng thời:

        . B + M

        . B + Doppler màu

        . B + Doppler xung

        . B + Doppler năng lượng

        . B + Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Doppler năng lượng có hướng

    - 3 mode đồng thời:

        . B + Doppler xung + Doppler màu

        . B + Doppler xung + Doppler năng lượng

        . B + Doppler xung + Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Doppler năng lượng có hướng

    Hiển thị nhiều hình ảnh:

    - Hiển thị 2 hình (Dual Mode)

    - Hiển thị 4 hình (Quad Mode)

    B Mode (2D Mode):

    - Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 10 mức (hoặc bước)

    - Thang xám (hay bản đồ xám): ≥ 12 mức (hoặc bước)

    - Mật độ dòng: ≥ 3 mức (hoặc bước)

    - Có chức năng hòa âm, có khả năng tối ưu hóa hình ảnh.

    M Mode:

    - Tốc độ quét: ≥ 5 mức (hoặc bước)

    - Thang xám (hay bản đồ xám):  ≥ 12 mức (hoặc bước)

    - Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 10 mức (hoặc bước)

    - Có chức năng tối ưu hóa hình ảnh

    Mode Doppler màu (CFM hoặc C Mode)

    - PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 20 KHz

    - Bản đồ màu : ≥ 8 mức (hoặc bước)

    - Lọc thành : ≥ 4 mức (hoặc bước)

    - Lọc mịn: ≥ 6 mức (hoặc bước)

    - Mật độ dòng: ≥ 3 mức (hoặc bước)

    - Vận tốc tối đa: ≥ 4.23 m/s
    - Vận tốc tối thiểu: ≤ 1 cm/s

    - Có chức năng đảo màu

    Mode Doppler năng lượng (PD)

    - PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 19 KHz

    - Lọc thành : ≥ 4 mức (hoặc bước)

    - Lọc mịn: ≥ 6 mức (hoặc bước)

    - Mật độ dòng: ≥ 3 mức (hoặc bước)

    - Bản đồ màu: ≥ 8 mức (hoặc bước)

    Mode Doppler xung (PW)

    - PRF: từ ≤ 1.04 KHz đến ≥ 22 KHz

    - Vận tốc: ≤ 4,5cm/s đến ≥ 8 m/s

    - Có chức năng đảo phổ

    Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao

       - PRF: từ ≤ 100Hz đến ≥ 20 kHz

       - Lọc thành: ≥ 4 mức (hoặc bước)

       - Lọc mịn: ≥ 6 mức (hoặc bước)

       - Mật độ dòng: ≥ 3 mức (hoặc bước)

       - Thang màu (hay bản đồ màu): ≥ 8 mức (hoặc bước)

    Các chương trình đo

       - Các phép đo thông thường: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, Hình E-líp, góc, nhịp tim (HR)

       - Chương trình khám sản khoa: sinh trắc học thai nhi, xương dài, xương sọ, độ mờ da gáy (NT), chỉ số nước ối (AFI), tử cung, buồng trứng, tĩnh mạch rốn, thể tích nhau thai, tính toán tuổi thai, tính toán trong trường hợp đa thai và so sánh trong trường hợp đa thai hoặc tương đương

       - Chương trình khám tim thai: buồng tim, lồng ngực, động mạch chủ, động mạch phổi, nhịp tim, van 2 lá, van 3 lá hoặc tương đương

    Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG

    Các cổng kết nối:

       - Cổng kết nối USB

       - Cổng Digital Video (hoặc HDMI Out, hoặc DVI)

       - Cổng Analog Video (hoặc Video, hoặc Svideo, hoặc VGA Out)

       - Cổng kết nối mạng

    03

    Cái

    2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt:

    Bệnh viện Từ Dũ

    284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

    3. Thời gian giao hàng dự kiến: ≤ 90 ngày từ ngày xác nhận đặt hàng.

    Thời gian bảo hành yêu cầu: ≥ 12 tháng từ ngày nghiệm thu hoàn thành.

    4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:

    Tạm ứng: Không

    Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ

    Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng

    5. Các thông tin khác: Không

     

    DS. Nguyễn Thị Minh Ngọc
    Files Attachment

    Connect with Tu Du Hospital