Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua Vật tư tiêu hao số 5 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Bà Nguyễn Trần Như Ý – Nhân viên, Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Số điện thoại: 028. 54042811 (Số nội bộ: 336).
Địa chỉ email: nguyentrannhuy1992@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản báo giá có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 07 tháng 09 năm 2023 đến trước 17h ngày 20 tháng 09 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 20 tháng 09 năm 2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục hàng hóa:
STT |
Danh mục hàng hóa |
Tính năng kỹ thuật |
Số lượng |
Đơn vị tính |
1 |
Catheter chuyển phôi 1 nòng |
Catheter có chiều dài 170mm -190mm, đường kính ngoài 1,6mm, đường kính trong 1,1mm - 1,2mm, chiều dài đầu là 4,5cm - 5cm Tiệt trùng từng cái đóng gói riêng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC. |
3.600 |
Cái |
2 |
Tăm bông nhựa 1 đầu gòn, dài 7cm |
Thân que bằng nhựa, dài 7cm - 8cm, một hoặc hai đầu quấn gòn. Đóng gói: 20 que/ gói. Tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485. |
570.600 |
Que |
3 |
Băng keo cuộn co dãn 10cm x 4,5m |
Kích thước: rộng 10cm (±0,5cm), dài 4,5m (± 0,5m). Băng thun màu trắng 100% cotton, co dãn. Phủ lớp keo acrylic hoặc keo oxid kẽm, có độ bám dính. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC hoặc TCVN. |
223 |
Cuộn |
4 |
Bóng dẫn lưu Silicone 150ml |
Chất liệu silicone, dung tích 150ml - 200ml. Tiệt trùng từng cái đóng gói riêng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC. |
1.210 |
Cái |
5 |
Mảnh ghép Prolene 15cm x 15cm |
Chất liệu: Polypropylen không tiêu Kích thước 15cm x 15cm Trọng lượng: <50g/m2, Kích thước lỗ lưới: 1,5mm - 3mm Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC. |
140 |
Cái |
6 |
Giấy in monitor sản Huntleigh 142mm x 150mm |
Giấy in monitor sản khoa, tương thích máy Huntleigh. Loại giấy không ghi đường kẻ; Kích thước 142mm - 143mmx150mmx300sheet |
640 |
Xấp/300 tờ |
7 |
Lame mờ 76 x 26mm |
Chất liệu bằng kính trong suốt, 1 đầu kính được mài mờ. Kích thước 76mm (±0.2mm) x 26mm (±0.6mm) |
398.700 |
Miếng |
8 |
Ống nghiệm Citrate 12 x 75mm |
Ống nghiệm nhựa PP/PET, kích thước 12(± 1) x75mm, có nắp. Hóa chất bên trong là Citrate. |
93.800 |
Cái |
9 |
Ống nghiệm Heparin 12 x 75mm |
Ống nghiệm nhựa PP/PET, kích thước 12(± 1) x75mm, có nắp. Hóa chất bên trong là Heparin. |
170.600 |
Cái |
10 |
Ống nghiệm nhựa có nắp 16x100mm |
Chất liệu nhựa y tế, trong suốt, kích thước 16x100mm, có nắp. |
34.400 |
Cái |
11 |
Cassette chứa straw |
Dùng để chứa dụng cụ trữ phôi. Chịu được nhiệt độ lạnh sâu, trong môi trường nitơ lỏng. Chiều dài 280mm. |
3.500 |
Cái |
12 |
Đĩa petri 90mm tiệt trùng |
Đĩa nuôi cấy, không xử lý bề mặt, kích thước 90mm, có MEA test. Đóng gói tiệt trùng. |
6.000 |
Cái |
13 |
Phim khô laser 20cm x 25cm |
Loại phim in ngay, dạng tấm phẳng, làm từ plastic, chưa phơi sáng, sử dụng tương thích với máy in phim khô model: DryPix hiện đang sử dụng tại Bệnh viện. |
40.000 |
Tấm |
14 |
Túi ép 100mm x 70m tương thích máy hấp nhiệt độ thấp |
|
132 |
Cuộn |
15 |
Túi ép 150mm x 70m tương thích máy hấp nhiệt độ thấp |
Kích thước: rộng 150mm ±10mm; dài ≥70m |
66 |
Cuộn |
16 |
Túi ép 200mm x 70m tương thích máy hấp nhiệt độ thấp |
- Kích thước: rộng 200mm ±10mm; dài ≥70m |
53 |
Cuộn |
17 |
Túi ép 250mm x 70m tương thích máy hấp nhiệt độ thấp |
Túi ép 250mm x 70m Đạt tiêu chuẩn chất lượng: |
22 |
Cuộn |
18 |
Túi ép 350mm x 70m tương thích máy hấp nhiệt độ thấp |
Kích thước: rộng 350mm ±10mm; dài ≥70m |
22 |
Cuộn |
19 |
Dây nối máy bơm tiêm 140cm, sử dụng cho sơ sinh |
Chất liệu nhựa y tế, dài 140 cm ± 10 cm, mềm dẻo, trong suốt, chống xoắn. Đầu nối khóa vặn xoắn (luer lock), có khóa dừng. Tương thích với các loại máy bơm tiêm điện đang sử dụng tại Bệnh viện. Tiệt trùng từng sợi, đóng gói riêng. |
46.800 |
Sợi |
20 |
Gọng mũi sơ sinh |
Chất liệu nhựa dùng trong y tế, không chứa DEHP, BPA và latex. Có các cỡ phù hợp với từng nhóm trẻ: Trẻ sơ sinh cực non (cân nặng <1500g), trẻ sinh non (cân nặng 1500-2500g), trẻ sơ sinh (cân nặng >2500g) Đạt tiêu chuẩn chất lượng: |
2.600 |
Cái |
21 |
Ống đặt nội khí quản không bóng chèn các số |
- Chất liệu nhựa dùng trong y tế, không chứa latex. - Đường cản quang tia X dọc thân ống - Kích cỡ: 2,5; 3.0; 3,5; 4.0 |
6.200 |
Cái |
22 |
Bộ dây bơm hút dịch phẫu thuật nội soi |
Bộ dây gồm: dây bơm nước, dây bơm khí CO2, dây hút dịch. Chất liệu bằng nhựa PVC. Có 2 đầu nối cắm vào trocar và chai dịch truyền. Dây bơm nước: đường kính 6mm, chiều dài 250cm ± 2cm. Dây bơm khí CO2: đường kính 8mm, chiều dài 250cm ± 2cm. Dây hút dịch: đường kính 8mm, chiều dài 250cm ± 2cm. Tiệt trùng từng bộ đóng gói riêng. |
14.900 |
Bộ |
23 |
Lọc vi khuẩn có cổng đo CO2 |
Chất liệu nhựa y tế, có chức năng lọc vi khuẩn, vi rút. có cổng lấy mẫu khí đo CO2. Lọc vi khuẩn, vi rút hiệu quả ≥ 99,9%.Tiệt trùng từng cái đóng gói riêng. |
35.400 |
Cái |
24 |
Sensor đo SPO2 dùng 1 lần tương thích máy Nellcor |
Sensor đo SPO2 dùng 1 lần tương thích với máy Nellcor hiện đang sử dụng tại Bệnh viện. |
800 |
Cái |
2. Địa điểm cung cấp: Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thời gian giao hàng dự kiến:
Giao hàng nhiều đợt trong 12 tháng (theo yêu cầu đặt hàng của Phòng Vật tư Thiết bị y tế bằng văn bản / fax / e.mail / điện thoại);
Thời hạn giao hàng: giao hàng trong vòng 24 - 72 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu giao hàng của Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: Không áp dụng
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.
Số lần thanh toán: Theo từng đợt giao hàng.
Thời hạn thanh toán: Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hoàn tất thủ tục thanh toán (biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu hàng hóa, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, hóa đơn tài chính hợp pháp đúng quy định và chứng từ thanh toán theo từng đợt).
5. Các thông tin khác (nếu có): Không có.