Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu mua sắm một số y dụng cụ, thiết bị y tế, linh kiện, vật tư thay thế dùng trong chuyên môn
Nay thông báo đến các công ty đến khảo sát và báo giá:
1. Danh mục y dụng cụ, vật tư, thiết bị y tế như sau:
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Máy lắc – loại nhỏ |
01 |
|
2 |
Máy sấy khô dụng cụ nội soi |
01 |
|
3 |
Máy lọc không khí di động |
02 |
|
4 |
Máy hút dịch |
02 |
Có xe đẩy |
5 |
Máy lắc |
01 |
Loại lớn |
6 |
Máy phun khí dung |
01 |
Dùng kèm máy thở |
7 |
Nồi chưng cách thủy |
01 |
|
8 |
Bàn hồi sức sơ sinh (VN) |
03 |
|
9 |
Máy cất nước 30 lít/giờ (VN) |
01 |
|
10 |
Máy cất nước 40 lít/giờ (VN) |
01 |
|
11 |
Máy làm ấm truyền máu |
01 |
|
2. Yêu cầu kỹ thuật cơ bản:
STT |
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Máy lắc – loại nhỏ |
Tốc độ lắc trên 70 vòng/phút. Hoạt động liên tục hay cài đặt thời gian lắc gián đoạn, Kích thước nhỏ gọn, Trọng lượng ≤ 3 kg |
|
Máy sấy khô dụng cụ nội soi |
Có ít nhất 2 ngăn:1ngăn sấy khô và 1 ngăn tiệt trùng bằng tia UV riêng biệ. Có bánh xe di chuyển và có khóa. Chiều cao ≤ 200 cm. Xem và đo kích thước theo mẫu tại Bệnh viện Từ Dũ |
|
Máy lọc không khí di động |
Khử trùng không khí bằng đèn cực tím UV. Sử dụng 2 lớp lọc không khí. Trọng lượng ≤ 15 kg. |
|
Máy hút dịch |
Máy có 2 bình chứa dịch. Có bánh xe di chuyển. Có phao chống tràn dịch. Tốc độ hút ≥ 70 lít/phút |
|
Máy lắc |
Có thể lắc theo quỹ đạo, lắc đảo chiều và lắc rung. Tốc độ lắc ≥ 70 vòng/phút. Trọng lượng tải ≤ 8kg. |
|
Máy phun khí dung |
Tốc độ phun ≥ 0.30 mlít/phút. Thể tích chứa thuốc ≥ 10 mlít. Có co nối cho mask, co nối chữ T dùng cho máy thở, có giá treo. |
|
Nồi chưng cách thủy |
Loại tròn, có vị trí gắn nhiệt kế kiểm soát nhiệt độ. Nhiệt độ hoạt động ≥ 70 độ C. Sử dụng làm căng và làm khô mô cắt. |
|
Bàn hồi sức sơ sinh (VN) |
Xem và đo kích thước theo mẫu tại Bệnh viện Từ Dũ. |
|
Máy cất nước 30 lít/giờ (VN) |
Khả năng chưng cất: ≥ 30 lít/giờ, Công suất tiêu thụ: ≤ 25000W Thể tích bình chứa: ≥ 100 lít |
|
10 |
Máy cất nước 40 lít/giờ (VN) |
Khả năng chưng cất: ≥ 40 lít/giờ, Công suất tiêu thụ: ≤ 30000W Thể tích bình chứa: ≥ 100 lít |
11 |
Máy làm ấm truyền máu |
Có chế độ báo động khi nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ cài đặt. Sử dụng được với các loại dây truyền dịch/ máu của các hãng khác. Dây tạo nhiệt dài ≥ 1m. Nhiệt độ cài đặt khoảng từ: ≥ 370C đến ≤ 400C. Thời gian làm ấm: ≤ 2 phút. |
3.Thời gian nhận báo giá: Bắt đầu kể từ ngày ra thông báo đến khi nhận đủ báo giá theo quy định.
4. Báo giá bao gồm các nội dung sau: Tên hàng hóa, Đơn vị tính, Đơn giá (đã bao gồm thuế GTGT, chi phí giao hàng đến bệnh viện), Catalog và tính năng kỹ thuật, Hãng sản xuất, Nước sản xuất, Thời gian bảo hành…..
5. Bệnh viện sẽ chọn nhà cung cấp dựa trên các tiêu chí: chất lượng hàng hóa, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành…
Báo giá phải bỏ vào bao thư có đóng dấu niêm phong, bên ngoài ghi rỏ: “BÁO GIÁ CỦA ………….” .
Nộp tại phòng VTTBYT - Bệnh viện Từ Dũ - 284 Cống Quỳnh Quận 1 TP HCM.
KT. GIÁM ĐỐC
|