Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu Mua sắm vật tư điện, nước, tiêu hao năm 2024.
Chi tiết như sau:
STT |
MẶT HÀNG |
KỸ THUẬT |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
XUẤT XỨ |
1 |
Băng keo điện |
Chất liệu: PVC, Special PVC film |
Cuộn |
160 |
|
2 |
Bóng đèn led tube 1m2 |
Công suất: 18W |
cái |
930 |
|
3 |
Bóng led trụ 15W |
Công suất: 15W |
cái |
124 |
|
4 |
Dây đôi 10/10 (Dây cáp điện 2x32/0.2) |
Loại 2 lõi ruột Đồng Cu/PVC/PVC |
Mét |
200 |
|
5 |
Dây cáp điện 2R*2,5M/M |
Tiết diện danh định: 2 x 2,5mm2±0,1 |
Mét |
400 |
|
6 |
Dây cáp điện 2R*1,5m/m |
Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0.7 mm±0,1 |
Mét |
200 |
|
7 |
Dây cáp điện 8 M/M2 |
Kết cấu: 1x7/1,20 mm±0,1 |
Mét |
200 |
|
8 |
Dây cáp điện 4.0mm2 |
Kết cấu: 1x7/0.85 mm±0,1 |
Mét |
200 |
|
9 |
Dây cáp điện 2.5 mm2 |
Cấp điện áp : 450/750V |
mét |
100 |
|
10. |
Đèn Led Panel 3 Chế Độ Màu 18W |
Công suất: 18W |
Cái |
9 |
|
11. |
Bóng đèn sợi đốt 60W |
Bóng đèn sợi đốt 60W |
Cái |
250 |
|
12. |
Ổ cắm di động |
Chiều dài dây dẫn (m):3m±0,5 |
Cái |
77 |
|
13. |
Băng keo xốp đen |
Băng keo cường lực 2 mặt |
Cuộn |
122 |
|
14. |
Đèn Led Panel 9W |
Công suất: 9W |
cái |
17 |
|
15. |
Cắm điện 5A (Phích cái) |
Phích cái: phần ổ cắm của hệ thống, thường được gắn vào bức tường hoặc một vị trí cố định để nhận phích cắm đực |
Cái |
70 |
|
16. |
Cắm điện 5A (Phích đực) |
Phích đực: các chân cắm hoặc chân cắm nguồn điện sẽ kết nối với các lỗ cắm trên phích cắm cái |
Cái |
46 |
|
17. |
CB 20A * 2D *hộp (CB cóc 20A) |
Loại : CB cóc |
Cái |
27 |
|
18. |
CB 32A*2D tep |
Số cực: 2P |
Cái |
8 |
|
19. |
CB 25A*2D*tep (MCB 2P 25A) |
Số cực: 2P |
Cái |
3 |
|
20. |
CB 32A*1D TEP (MCB 1P32A) |
Số cực: (pha) 1P |
Cái |
4 |
|
21. |
CB 63A-3P-TEP (MCB 3P 63A) |
Số cực: 3P |
Cái |
3 |
|
22. |
CB 25a -1d TEP(MCB 1P25A) |
Số cực: 1P |
Cái |
9 |
|
23. |
CB 100A-3D-TEP (MCB 3P-100A) |
Số cực: 3P |
cái |
3 |
|
24. |
Đèn led panel KT 1200x600mm |
Công suất: 40W |
cái |
20 |
|
25. |
Hộp số quạt |
Chất liệu nhựa |
Cái |
22 |
|
26. |
Ống ruột gà phi 32 |
Ống đàn hồi loại tự chống cháy |
Cuộn |
5 |
|
27. |
Quạt trần đảo |
Loại: Quạt trần đảo |
cái |
9 |
|
28. |
Công tắc 1 chiều |
Cường độ dòng điện(A) : 10A |
Cái |
31 |
|
29. |
Đèn chiếu sáng khẩn cấp |
Công suất 2x3W |
Cái |
200 |
|
30. |
Đèn exit |
Công suất: 3W |
Cái |
50 |
|
31. |
Đèn pha led 150w |
Công suất: 150W |
Cái |
10 |
|
32. |
Đế nổi |
Chất liệu: Nhựa chống cháy |
Cái |
150 |
|
33. |
Đèn led panel 40W KT 60cm * 60cm |
Công suất: 40W |
Cái |
100 |
|
34. |
Đèn led tube thuỷ tinh 0,6m |
Công suất: 9W |
cái |
260 |
|
35. |
Đèn led ốp trần 32W |
Công suất: 32W |
Cái |
34 |
|
36. |
Đèn led panel âm trần 18W |
Công suất 18W |
cái |
146 |
|
37. |
Đèn led Panel 36W âm trần |
Công suất: 36W |
Cái |
73 |
|
38. |
Moteurt quạt |
Thông số kỹ thuật: 220V 50/60Hz dây đồng |
Cái |
118 |
|
39. |
Ổ cắm đôi 3 chấu |
Màu: Trắng |
Cái |
229 |
|
40. |
Quạt đứng |
Loại : Quạt đứng |
Cái |
39 |
|
41. |
Quạt treo tường |
Công suất 47W |
Cái |
50 |
|
42. |
Quạt đứng công nghiệp |
Sải cánh: 60 cm±1 |
Cái |
8 |
|
43. |
Quạt treo công nghiệp |
Sải cánh: 60cm±1 |
Cái |
3 |
|
44. |
Quạt trần có hộp số |
Màu Sắc : Trắng |
Cái |
16 |
|
45. |
Quạt hút âm trần |
Loại quạt: Quạt hút âm trần |
cái |
10 |
|
46. |
Điện thoại bàn |
Điện thoại bàn có 3 mức điều chỉnh tăng, giảm âm lượng và chuông. |
Cái |
50 |
|
47. |
TỤ 50MF-450V |
Capacitor 50Mf |
Cái |
100 |
|
48. |
TỤ 30MF |
Thông số : 30mF + 5% ; 450VAC B 50/60 Hz |
Cái |
100 |
|
49. |
Tụ 50MF - 3 chân |
50 ± 5% |
Cái |
100 |
|
50. |
Gas R410A |
Trọng lượng: 11,3kg ±1 |
Bình |
12 |
|
51. |
Gas R22 |
Trọng lượng: 13,6kg ±1 |
Bình |
12 |
|
52. |
Gas R32 |
Trọng lượng: 9,5kg ±1 |
Bình |
12 |
|
53. |
Bảng điện (Táp lô) |
Dùng để lắp các dụng cụ điện thông thường trong gia đình, để lắp các phụ kiện điện nổi như ổ cắm, đui đèn, aptomat, chiết áp.. |
cái |
50 |
|
54. |
Dây rút 2 tấc |
Kích thước: 20 x 2 mm±1 |
Bịch |
39 |
|
55. |
Mặt nạ 2 lỗ |
Kích thước mặt là 70 x 120mm±2, kích thước đế âm bên ngoài là 55 x 100mm±2, đế nổi là 70 x 120mm±2 |
Cái |
24 |
|
56. |
Mặt 1 |
Kích thước mặt là 70 x 120mm±2, kích thước đế âm bên ngoài là 55 x 100mm±2, đế nổi là 70 x 120mm±2 |
cái |
24 |
|
57. |
Mặt 3 |
Kích thước mặt là 70 x 120mm±2, kích thước đế âm bên ngoài là 55 x 100mm±2, đế nổi là 70 x 120mm±2 |
Cái |
24 |
|
58. |
Nẹp cách điện (Nẹp 3 phân) |
Kích thước LxWxH (mm): 1700x30x16±2 |
Cây |
103 |
|
59. |
Nẹp 2 phân |
Kích thước LxWxH (mm): 1700x20x16±2 |
Cây |
177 |
|
60. |
Dây curoa A35 |
Chiều dài đai: 889mm±2 |
Sợi |
18 |
|
61. |
Dây curoa A44 |
Chiều dài đai: 1118mm±2 |
Sợi |
12 |
|
62. |
Dây curoa B45 |
Chiều dài đai: 1143mm±2 |
sợi |
6 |
|
63. |
Nẹp bán nguyệt 60*22 |
Kích thước bề ngoài: 60mm x 22mm±2 |
Cây |
60 |
|
64. |
Phao cấp nước |
Điều chỉnh mực nước, điều chỉnh được áp lực nước cấp. |
Cái |
4 |
|
65. |
Co PVC 21 |
Phi 21 |
Cái |
38 |
|
66. |
Co PVC 34 |
Phi 34 |
Cái |
15 |
|
67. |
Co PVC 42 |
Phi 42 |
Cái |
17 |
|
68. |
Cóc bồn cầu |
Giữ nước trong bồn cấp nước ở bồn cầu để cung cấp cho lần sử dụng tiếp theo |
Cái |
17 |
|
69. |
Bộ vòi sen |
Chất liệu nhựa ABS |
Cái |
65 |
|
70. |
Ống PVC 21 |
Ống nhựa pvc-u ø 21 |
Mét |
108 |
|
71. |
Ống PVC 27 |
Vật liệu: Hợp chất nhựa PVC |
Mét |
20 |
|
72. |
Ống PVC 34 |
Vật liệu: Nhựa PVC |
Mét |
32 |
|
73. |
Ống PVC 42 |
Vật liệu: nhựa PVC |
Mét |
12 |
|
74. |
Tê PVC 21 |
Phi 21 |
Cái |
8 |
|
75. |
Van PVC 34 |
Phi 34 |
Cái |
4 |
|
76. |
Van PVC 21 |
Phi 21 |
Cái |
7 |
|
77. |
Băng keo quấn ống |
Vật liệu: Hàm lượng PTFE |
Cuộn |
332 |
|
78. |
Dây cấp nước lavabo 4 tấc |
Chất liệu: Inox |
Sợi |
35 |
|
79. |
Dây cấp nước lavabo 6 tấc |
Chất liêu: Inox |
Sợi |
59 |
|
80. |
Keo dán ống |
Dạng dung dịch lỏng, các thành phần bao gồm Cyclohexanone, bột nhựa PVC và phụ gia. Dùng để hàn gắn các mối nối giữa các ống nước bằng nhựa, hàn gắn các ống nhựa bị nứt gãy |
ống |
30 |
|
81. |
Ống xả lavabo |
Chất liệu nhựa |
Cái |
101 |
|
82. |
Van khống chế 2 ngã |
Chất liệu Đồng thau mạ crom |
Cái |
20 |
|
83. |
Vòi lavabo |
Chất liệu Đồng thau mạ crom |
Cái |
50 |
|
84. |
Vòi bình lọc nước |
Chất liệu nhựa |
Cái |
66 |
|
85. |
Vòi xịt |
Chất liệu nhựa ABS |
Cái |
408 |
|
86. |
Củ sen lạnh |
Chất liệu Đồng thau mạ crom |
Cái |
8 |
|
87. |
Vòi lạnh hồ dài |
Chất liệu Đồng thau mạ crom |
Cái |
45 |
|
88. |
Vòi tắm nóng lạnh |
Chất liệu Đồng thau mạ crom |
Cái |
30 |
|
89. |
Vòi lò xo inox 304 |
Vòi Rửa Chén Lò Xo Inox 304 |
Cái |
14 |
|
90. |
Vòi lavabo nóng lạnh |
Vòi nóng lạnh dùng cho chậu 1 lỗ |
cái |
20 |
|
91. |
Cóc thiên thanh |
Cụm con cóc mềm đóng xả nước bộ xả bàn cầu |
Cái |
24 |
|
92. |
Ốc nắp bồn cầu |
Bộ 2 Ốc Vít Cố Định Nắp Bồn Cầu |
bộ |
36 |
|
93. |
Ron cao su bộ xả tự động |
Ngăn và giữ nước, chống rò rỉ nước, Chịu mài mòn, chịu nhiệt. |
cái |
50 |
|
94. |
Tay đóng cửa tự động |
Chất liệu Hợp kim |
Bộ |
10 |
|
95. |
Bánh xe quay 200 |
Đường kính bánh xe là 200mm±0,5 |
Cái |
16 |
|
96. |
Bánh xe phi 100 cây búa |
Đường kính mâm:100 mm±0,5 |
Cái |
96 |
|
97. |
Khóa cửa tay nắm (cò dài) |
Vật liệu cấu tạo: INOX 304 |
Bộ |
19 |
|
98. |
Khóa cửa tay nắm (cò ngắn) |
Vật liệu cấu tạo: INOX 304 |
Bộ |
19 |
|
99. |
Dầu chống rỉ sét |
Dùng để bôi trơn, chống rỉ sét |
Chai |
13 |
|
Đường ray hộc tử 3 tầng 3T5 |
Ray trượt giảm chấn 3 tầng 3 Tấc 5. Sử dụng nguyên liệu thép phun sơn. Trượt bằng bánh xe nhựa ABS. Ray trượt đơn lắp đặt và tháo gỡ nhanh chống, tiện lợi. |
Bộ |
48 |
|
|
Đường ray hộc tủ 3 tầng 4 tấc |
Ray trượt giảm chấn 3 tầng 4 tấc. Sử dụng nguyên liệu thép phun sơn. Trượt bằng bánh xe nhựa ABS. Ray trượt đơn lắp đặt và tháo gỡ nhanh chống, tiện lợi. |
Bộ |
48 |
|
Bệnh viện Từ Dũ kính mời các đơn vị tham gia chào giá để xây dựng giá dự toán.
Trong đó, đơn giá chào phải :
- Bao gồm thuế VAT, vận chuyển, giao nhận…
- Hiệu lực : 30 ngày kể từ ngày báo giá.
- Tạm ứng : không
- Thanh toán : chuyển khoản trong vòng 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 207 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 10/07/2024 đến hết ngày 16/07/2024.
Trân trọng ./.