Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu Mua sắm thuốc bổ sung năm 2020 - 2021 (Lần 10), Bệnh viện trân trọng thông báo các công ty cung cấp có đủ năng lực, kinh nghiệm và có khả năng cung ứng gửi báo giá về các thuốc như sau:
- 1. Danh mục thuốc có nhu cầu mua sắm:
Hình thức mua sắm: Chỉ định thầu rút gọn
STT |
Tên hoạt chất |
Nhóm TCKT |
Nồng độ/ Hàm lượng |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Carboplatin |
Nhóm 4 |
150mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Chai/lọ/túi/ống |
800 |
2 |
Dopamin hydroclorid |
Nhóm 1 |
200mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Lọ/ống/chai/túi |
200 |
3 |
Doxorubicin hydroclorid |
Nhóm 5 |
20mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Chai/lọ/ống |
65 |
4 |
Estriol |
Nhóm 4 |
0,5mg |
Đặt |
Viên đặt âm đạo |
Viên |
3.000 |
5 |
Fentanyl |
Nhóm 1 |
0,5mg/10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Lọ/ống/chai/túi |
200 |
6 |
Filgrastim |
Nhóm 5 |
30MU |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Bơm tiêm/lọ/ống |
130 |
7 |
Gadoteric acid |
Nhóm 1 |
0,5mmol/ml (27,932g/100ml) |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Chai/lọ/túi/ống |
400 |
8 |
Ifosfamid |
Nhóm 1 |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Chai/lọ/túi/ống |
40 |
9 |
Iobitridol |
Nhóm 1 |
300mg Iod/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Chai/lọ/túi/ống |
300 |
10 |
Nefopam hydroclorid |
Nhóm 4 |
20mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Lọ/ống/chai/ túi |
2.000 |
11 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Nhóm 4 |
400mg + 400mg |
Uống |
Viên |
Viên |
800 |
12 |
Mesna |
Nhóm 1 |
400mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Lọ/ống/chai/túi |
200 |
13 |
Mifepriston |
Nhóm 4 |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
2.000 |
14 |
Milrinon |
Nhóm 4 |
10mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Lọ/ống/chai/túi |
20 |
15 |
Norethisteron |
Nhóm 1 |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
5.000 |
16 |
Paclitaxel |
Nhóm 4 |
100mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Chai/lọ/túi/gói |
520 |
17 |
Salbutamol (sulfat) |
Nhóm 1 |
100mcg/liều |
Hô hấp |
Thuốc hít định liều/phun mù định liều |
Bình/chai/lọ |
40 |
18 |
Sildenafil |
Nhóm 4 |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
100 |
19 |
Tranexamic acid |
Nhóm 4 |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
8.000 |
20 |
Vancomycin |
Nhóm 4 |
500mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Chai/lọ/túi/ống |
500 |
2. Nội dung yêu cầu: Bảng báo giá theo mẫu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ báo giá |
||
STT |
STT theo TT 30/ 2018 |
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Nồng độ - Hàm lượng |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Dạng trình bày, quy cách đóng gói |
Số ĐK/ GPNK |
Tên nhà sản xuất |
Nước sản xuất |
ĐVT |
Nhóm TCKT |
Giá KK |
Đơn giá kế hoạch (VNĐ) |
Tên CSYT, số QĐTT, ngày QĐTT (trong vòng 12 tháng) |
Số lượng đã trúng thầu |
Đơn giá đã trúng thầu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thời gian nhận báo giá: Từ ngày ra thông báo đến 16 giờ ngày 13/4/2022.
Kính mời các công ty quan tâm và đáp ứng yêu cầu trên gửi báo giá đến Khoa Dược – Bệnh viện Từ Dũ (địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM) và qua email tothaubvtudu@gmail.com.
Trân trọng./.
|
|
TRƯỞNG KHOA
|
|
|
TS. DS. Huỳnh Thị Hồng Gấm |