Thư mời chào giá
Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm ấn chỉ, dịch vụ như sau:
STT |
MẶT HÀNG |
YÊU CẦU KỸ THUẬT |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
1 |
Phiếu theo dõi chuyển dạ giai đoạn tiềm thời |
In đen 2 mặt |
Tờ |
10.000 |
2 |
Phiếu tư vấn (về bệnh lý trong thai kỳ) |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
2.000 |
3 |
Phiếu tư vấn (về thai kỳ nguy cơ cao) |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
2.000 |
4 |
Biên bản bàn giao trẻ cho sản phụ |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
3.000 |
5 |
Phiếu đo chức năng sống bệnh nhân |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
2.000 |
6 |
Phiếu theo dõi niêm mạc tử cung |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
2.000 |
7 |
Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS (TT phụ khoa 1) |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
2.000 |
8 |
Kết quả CTG (Cardiotocography) |
Bìa in đen 1 mặt ruột 3 tờ (9 x 20,8) in đen 2 mặt, Đóng lồng 2 kim |
Cuốn |
470 |
9 |
Hướng dẫn bảo quản thuốc |
In đen 1 mặt |
Tờ |
10.000 |
10 |
Tờ rơi Bạn biết gì về triệt sản nam |
In 4 màu – 1 mặt |
Tờ |
1.000 |
11 |
Phiếu tư vấn xét nghiệm sàng lọc liên cầu khuẩn trong thai kỳ |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
8.000 |
12 |
Biên bản thủ thuật sinh thiết gây nhau & chọc ối |
In đen - 1 mặt |
Tờ |
8.000 |
13 |
Bản cam kết chuyển phôi trữ lạnh |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
2.000 |
14 |
Phiếu những việc người bệnh cần chuẩn bị Nội Soi |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
2.000 |
15 |
Phiếu hướng dẫn khách hàng theo dõi phá thai bằng thuốc |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
12.000 |
16 |
Phiếu cam kết (TTON) |
In đen – 2 mặt, bộ 2 tờ, bấm kim |
Bộ |
2.000 |
17 |
B/A thủ thuật (K.CSTS) |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
2.000 |
18 |
Sổ giấy giới thiệu |
Bìa in 2 màu 1 mặt |
Cuốn |
163 |
19 |
Phiếu duyệt bệnh nhân bảo hiểm y tế |
in đen 1 mặt |
Tờ |
15.000 |
20 |
Phiếu tư vấn truyền máu |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
2.000 |
21 |
Bảng lượng giá sau lớp học: nuôi con bằng sữa mẹ |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
1.000 |
22 |
Bảng lượng giá sau lớp học: sự hình thành & phát triển triển bào thai |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
1.000 |
23 |
Bảng lượng giá sau lớp học: tắm bé sau sanh |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
1.000 |
24 |
Bảng lượng giá sau lớp học: dinh dưỡng trong thai kỳ |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
1.000 |
25 |
Đơn xin phá thai dành cho KH >18 tuổi |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
1.000 |
26 |
Phiếu theo dõi trẻ sơ sinh được thực hiện chăm sóc thiết yếu tại khoa sanh |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
4.000 |
27 |
Thẻ dị ứng |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
1.000 |
28 |
Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
10.000 |
29 |
Sổ thủ thuật |
In đen 2 mặt – 200 trang /cuốn; -Khâu chỉ thành phẩm |
Cuốn |
18 |
30 |
Sổ tiêm VAT cho phụ nữ |
Bìa in đen1 mặt, ruột in đen – 2 mặt . C/26 tờ. Đóng kim TP |
Cuốn |
20 |
31 |
Phiếu sàng lọc người nghi ngờ bệnh COVID-19 |
In đen 1 mặt |
Tờ |
2.000 |
32 |
Danh sách khai báo y tế |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
7.200 |
33 |
Sổ lãnh vật tư y tế tiêu hao |
Ruột in đen 1 mặt; giấy BB. Bìa xanh dương , in đen 1 mặt. Đục răng cưa - Đóng kim 100 tờ/cuốn |
Cuốn |
20 |
34 |
Sổ chuyển bệnh |
Bìa in đen 1 mặt, Ruột in đen 2 mặt, Gáy đóng 3 kim. C/22 tờ , dán BK |
Cuốn |
100 |
35 |
Sổ giao nhận mẫu xét nghiệm |
Bìa in đen 1 mặt, Ruột in đen 2 mặt, Gáy đóng 3 kim. C/22 tờ , dán BK |
Cuốn |
100 |
36 |
Phiếu đánh giá tình trạng dinh dưỡng(dùng cho phụ nữ mang thai) |
In đen 2 mặt |
Tờ |
5.000 |
37 |
Giấy cam đoan tự nguyện triệt sản |
In đen 1 mặt |
Tờ |
2.000 |
38 |
Phiếu đăng ký gửi sữa mẹ |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
4.000 |
39 |
Phiếu xác nhận gửi sữa mẹ |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
4.000 |
40 |
Giấy nghỉ phép |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
4.000 |
41 |
Phiếu yêu cầu của người bệnh độc thân |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
4.000 |
42 |
Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS (TT KHGĐ) |
In đen 1 mặt |
Tờ |
4.000 |
43 |
Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS (TT phụ khoa 2) |
In đen 1 mặt |
Tờ |
4.000 |
44 |
Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS (PT lấy thai) |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
10.000 |
45 |
Bảng thống kê vật tư tiêu hao (sơ sinh) |
In đen 2 mặt |
Tờ |
2.000 |
46 |
Phiếu yêu cầu cung cấp túi vật dụng dành cho sản phụ |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
10.000 |
47 |
Phiếu theo dõi điều trị VLTL |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
2.000 |
48 |
Thông báo thăm bệnh (khoa SS) |
In đen – 2 mặt |
Tờ |
5.000 |
49 |
Phiếu lãnh hàng |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
4.000 |
50 |
Phiếu xét nghiệm tế bào dài (tế bào ctc) |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
2.000 |
51 |
Phiếu tự khai |
In đen – 1 mặt |
Tờ |
3.000 |
Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá.
Trong đó, đơn giá chào phải đáp ứng:
- Bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận.
- Hiệu lực : 30 ngày kể từ ngày báo giá.
- Tạm ứng : không
- Thanh toán : bằng chuyển khoản trong vòng 45 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.
KHOA/PHÒNG PHỤ TRÁCH: PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028. 54042829 – line nội bộ 338 (gặp Hà).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá: từ ngày 01/03/2021 đến hết ngày 03/03/2021.
Trân trọng./.
|
P. TRƯỞNG PHÒNG
|
TRẦN THỊ KIM OANH
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Ds.CKI Nguyễn Duy Dung – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 39526568. Line nội bộ 680
Yêu cầu báo giá - Lần 3, về việc: Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu “Sửa chữa cải tạo thang tải rác khu N”
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
CN. Phan Thuỷ Tiên – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 3952 6568. Line nội bộ 682
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.39526568 – line nội bộ 261 (gặp Mạnh).
- Mọi thông tin về kỹ thuật liên hệ KS. Phi- ĐT:0907417455
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá: từ ngày 29/04/2025 đến 05/05/2025.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Ths. Nguyễn Hải Dương – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 39526568 (681).
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
CN. Nguyễn Thị Lý – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 3952 6568. Line nội bộ 682
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn