Thư mời chào giá
Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm vật tư tiêu hao hành chính, vật tư điện, nước, y trang năm 2022-2023.
Chi tiết như sau:
STT |
MẶT HÀNG |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
KỸ THUẬT |
XUẤT XỨ |
|
||
Tấm lót bàn khám (1 cuộn = 120 tấm, 37 cm) |
cuộn |
3.012 |
Quy cách: Rộng 37cm x Dài 36m, có đường rảnh xé khoảng cách 30cm, sử dụng 120 lần dùng, màu hồng. Chất liệu: Tấm lót có 2 mặt: mặt trên là vải không dệt rayon có tính thấm hút tạo cảm giác dễ chịu cho bệnh nhân, mặt dưới là nylon không thấm bảo đảm giữ sạch bàn khám. Sản phẩm không chứa latex và các thành phần gây dị ứng cho da. Đóng gói: 12 cuộn/thùng, có màng co riêng cho từng cuộn. Công dụng: Phòng tránh lây nhiễm, bảo đảm vệ sinh an toàn cho bệnh nhân và cán bộ y tế, giữ bàn khám sạch, tránh nhiễm bẩn, giảm thời gian chuẩn bị và lau dọn… |
|
|
|||
Tấm lót bàn khám (1 cuộn = 120 tấm, 35,5 cm) - |
cuộn |
1.008 |
Quy cách: Rộng 35,5cm x Dài 36m, có đường rảnh xé khoảng cách 30cm, sử dụng 120 lần dùng, màu hồng. Chất liệu: Tấm lót có 2 mặt: mặt trên là vải không dệt rayon có tính thấm hút tạo cảm giác dễ chịu cho bệnh nhân, mặt dưới là nylon không thấm bảo đảm giữ sạch bàn khám. Sản phẩm không chứa latex và các thành phần gây dị ứng cho da. Đóng gói: 12 cuộn/thùng, có màng co riêng cho từng cuộn. Công dụng: Phòng tránh lây nhiễm, bảo đảm vệ sinh an toàn cho bệnh nhân và cán bộ y tế, giữ bàn khám sạch, tránh nhiễm bẩn, giảm thời gian chuẩn bị và lau dọn… |
|
|
|||
Giấy lau tay 100 tờ KT 22*20 |
gói |
67.500 |
Kích thước: 200 cm * 220 cm Thành phần: 100% bột giấy Định lượng: 32gsm ± 2 Đặc tính: trắng, dai, không tan trong nước. Đóng gói: 100 tờ/bịch Tặng kèm hộp đựng giấy phù hợp với sản phẩm, số lượng hộp theo yêu cầu của BV: từ 80 hộp |
|
|
|||
Bao chân cổ cao |
đôi |
888 |
Chất liệu: Nilon Màu sắc: Trắng Quy cách đóng gói: 2 đôi/bao |
|
|
|||
Tả giấy PK mỏng (tấm lót 40cm x 60cm) |
cái |
135.720 |
Chất liệu: + Lớp 1: Vải không dệt. + Lớp 2: 3 Ply Tissue + Lớp 3: màng chống thấm Màu sắc: trắng Quy cách đóng gói: 300 cái/thùng |
|
|
|||
Tấm trải khoét lỗ 0,4x0,4m |
cái |
70.950 |
Chất liệu: vải không dệt, màu xanh da trời, KT 0.4x0.4m, khoét lỗ. Quy cách đóng gói: 1.500 cái/ thùng |
|
|
|||
Tã giấy PK tiệt trùng (45*70 cm) |
cái |
46.620 |
Kích thước: 45 cm * 70 cm Hình dạng: Cân đối, thích hợp sử dụng. Màu sắc: Trắng sạch, không có vết hoen, ố, vàng. Bề mặt sản phẩm : Mềm mại giữ cho da không bị ẩm, luôn khô thoáng. Yêu cầu độ thấm hút: Tốt Đóng gói: 01 miếng/bao Tiêu chuẩn: Tiệt trùng và cam kết có giấy kiểm tra vi sinh của Viện Pasteur (chứng nhận tiệt trùng) sau khi ký kết hợp đồng với bệnh viện (kèm các tài liệu chứng minh) Đường viền được ép kỹ lưỡng, cố định các lớp thấm với nhau để giữ bề mặt tấm lót luôn tươm tất. Lớp thấm có cấu trúc thích hợp giúp chất dịch trải đều ra tấm lót và tạo cảm giác thoáng mát. |
|
|
|||
Cóc thiên thanh |
cái |
30 |
Cụm con cóc mềm đóng xả nước bộ xả bàn cầu Chất liệu: Nhựa cao cấp
|
|
|
|||
Vòi đôi |
cái |
55 |
Chất liệu đồng thau mạ, núm vặn Thương hiệu: Inax hoặc tương đương Thời gian bảo hành >=1 năm |
|
|
|||
10. |
Dây bông sen + vòi |
cái |
111 |
Chất liệu nhựa ABS, đầu vòi mạ xi Đầu nối inox 304 Bảo hành 1 đổi 1
|
|
|
||
11. |
Vòi nước rửa chén đa năng |
cái |
21 |
Vòi được thiết kế với cần lò xo có thể điều chỉnh theo ý muốn của người sử dụng. Trọng lượng: 500g Chất liệu lớp mạ chủ yếu: Đồng thau mạ inox Chrome Thương hiệu: Inax hoặc tương đương Thời gian bảo hành >=1 năm |
|
|
||
12. |
Vòi lavabo cao cổ |
cái |
13 |
Lớp mạ crome - niken bóng đẹp, bền. Ruột vòi cao cấp. Đầu lưới có chức năng tạo bọt, tiết kiệm nước. Thương hiệu: Inax hoặc tương đương Thời gian bảo hành >=1 năm |
|
|
||
13. |
Cóc bồn cầu |
cái |
46 |
Chất liệu nhựa cứng
|
|
|
||
14. |
Cây phao cấp nước |
cái |
20 |
Phao cấp nước DN15 phi 21
|
|
|
||
15. |
Ống xả lavabo |
bộ |
91 |
Chất liệu nhựa Sử dụng để thoát nước cho chậu rửa mặt (Lavabo) Nút nhấn
|
|
|
||
16. |
Cây gạt bồn nước |
cái |
73 |
Chất liệu nhựa ABS mạ crom sáng bóng và độ bền cao
|
|
|
||
17. |
Vòi gạt (Vòi nước hồ dài) |
cái |
74 |
Chất liệu đồng thau mạ Vòi âm tường Thương hiệu: Inax hoặc tương đương Thời gian bảo hành >=1 năm |
|
|
||
18. |
Vòi đa năng inox 304 |
cái |
9 |
Vòi rửa chén lò xo inox 304 Thiết kế thân lò xo mềm, dễ dàng di chuyển bẻ mọi hướng tùy ý Thương hiệu: Inax hoặc tương đương Thời gian bảo hành >=1 năm |
|
|
||
19. |
Vòi xịt |
cái |
99 |
Chất liệu nhựa ABS Đầu vòi mạ Đầu nối thau mạ Inox Thương hiệu Caesar hoặc tương đương Thời gian bảo hành >=1 năm |
|
|
||
20. |
Vòi lavabo |
cái |
97 |
Cấu tạo: Đồng mạ crom Thương hiệu Inax hoặc tương đương Thời gian bảo hành >=1 năm |
|
|
||
21. |
Vòi nóng lạnh |
cái |
50 |
Chất liệu: Đồng thau Dùng cho nhà tắm Thương hiệu Inax hoặc tương đương Thời gian bảo hành >=1 năm |
|
|
||
22. |
Băng keo quấn ống |
cuộn |
326 |
Vỏ cuộn: Nhựa màu xanh, lõi màu trắng Kích thước: 0,075mm x 1/2 x 5-10mm Chất liệu: PTFE hàm lượng cao |
|
|
||
23. |
Bao bàn |
Cái |
220 |
Sử dụng trong phòng mổ. Kích thước: 72cm x 115cm Loại vải: Kaki cotton 100% Màu sắc: Trắng, không có vết hoen, ố, vàng. Bề mặt sản phẩm: Mềm mại thấm hút tốt. May 2 lớp thành bao. Quy cách in/sản phẩm: Kích thước 72 cm x 115cm, nội dung gồm: Tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, ngày sản xuất. Đóng gói: 10 cái/bao Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật vải kaki cotton 100% 1/ kiểu dệt: vân chéo 2/1 ( pp thử iso 7211-1-84 ) 2/ khổ vải 156.3 cm ± 6 cm (pp thử iso 3932:1996) 3/ khối lượng vải ≥ 145.3 ( g/m2 ) ( pp thử iso 7211-6-84) 4/ mật độ vải (sợi/10cm) (pp thử iso 7211-2-84) dọc 520 x ngang 226 5/ định tính và định lượng nguyên liệu 100% cotton (pp thử iso 1833-2006 ) 6/ độ dày vải 0.3 mm ( iso 5084-1996) 7/ độ thoáng khí của vải ≥ 221.9 mm/s ( pp thử iso9237-95 ) ghi chú : áp lực thử : 100pa diện tích thử : 20 cm2 8/ độ bền màu chất tẩy trắng (cấp) (pp thử iso105 n01:1993) phai màu 4-5 9/ tính kháng nước bề mặt vải cấp 1 ( pp thử iso 4920-81, spray test ) |
|
|
||
24. |
Bộ đồ mổ ngắn |
Bộ |
1.070 |
Chất liệu vải: Kate ford, bề mặt SP mềm mại, màu xanh cổ vịt Kích thước: có 03 size theo yêu cầu BV Quy cách may: Áo cổ tim nhọn, tay ngắn, thân trước có 02 túi, quần lưng rút Áo có in logo, in tên sản phẩm, tên BV và nhà cung cấp cùng ngày tháng nhập kho Đóng gói: 10 bộ/bao Tiêu chuẩn kỹ thuật và thông số vải kate ford : 1/ khổ vải 148.3 cm ± 5cm ( pp thử iso 3932:1996) 2/ khối lượng vải ≥ 152.4 g/m2 ( pp thử iso 7211-6-84) 3/ mật độ vải dọc 264 x ngang 260 (sợi/10cm) ( pp thử iso 7211-2-84) 4/ định tính và định lượng nguyên liệu:polyester 64 - 65 x cotton 34 - 36 (%) ( pp thử iso 1833-2006) 5/ độ dày vải ≥ 0.4 mm ( pp thử iso 5084-1996) 6/ độ bền màu chất tẩy phai màu cấp 4-5 ( pp thử iso 105-n02-90) 7/ Độ bền màu là nóng ở 150o C cấp 4 ( PP thửISO 105-X11-94) 8/ hàm lượng formaldehyde < 16 ppm (pp thử iso 14184-2011) không phát hiện 9/ hàm lượng kim loại nặng dễ tan (theo phương pháp iso 16711-2 và phân tích bằng thiết bị icp-ms) (*) chỉ tiêu kiểm nghiệm kết quả (mg/kg) bao gồm các kim loại asen as ,antimon sb,chì ,cadimi cd, thủy ngân hg,đồng cu,crom cr ,coban co,niken ni,thiếc sn ,kẽm zn tất cả các kim loai đều không được phát hiện. |
|
|
||
25. |
Bọc nôi |
cái |
293 |
Kích thước: 1.2m x 0.55 m x 2 lớp Chất liệu: Kate silk hình thú, màu xanh ngọc Quy cách: May thành vòng tròn, có 03 cặp dây đính ở đường may phía trên Đóng gói: 20 cái 1 bao |
|
|
||
26. |
Dây thun nịt đầu dò |
dây |
3.672 |
Chất liệu: Thun bản 5cm, Thun Tuấn Huy hoặc tương đương Kích thước: 1,2 x 0,5m Màu sắc: Trắng Quy cách: Có lỗ khuy ở giữa dây và may dính 2 đầu Đóng gói: 20 dây 1 bó, đóng 100 dây vào 1 bao |
|
|
||
27. |
Drap phòng mổ |
cái |
89 |
Chất liệu vải: Kate ford màu xanh Kích thước: 1.5m x 2.6 m Quy cách may: May cuốn 4 cạnh,in tên Bệnh viện, tên nhà cung cấp cùng ngày tháng nhập kho Đóng gói: 10 cái/bao Tiêu chuẩn kỹ thuật và thông số vải kate ford : 1/ khổ vải 148.3 cm ± 5cm ( pp thử iso 3932:1996) 2/ khối lượng vải ≥152.4 g/m2 ( pp thử iso 7211-6-84) 3/ mật độ vải dọc 264 x ngang 260 (sợi/10cm) ( pp thử iso 7211-2-84) 4/ định tính và định lượng nguyên liệu: polyester 64 - 65 x cotton 35 – 36 (%) (pp thử iso 1833-2006 ) 5/ độ dày vải 0.4 mm ( pp thử iso 5084-1996) 6/ độ bền màu chất tẩy phai màu cấp 4-5( pp thử iso 105-n02-90) 7/ Độ bền màu là nóng ở 150o C cấp 4 ( PP thử ISO 105-X11-94) 8/ hàm lượng formaldehyde < 16 ppm (pp thử iso 14184-2011) không phát hiện 9/ hàm lượng kim loại nặng dễ tan (theo phương pháp iso 16711-2 và phân tích bằng thiết bị icp-ms) (*) chỉ tiêu kiểm nghiệm kết quả (mg/kg) bao gồm các kim loại asen as antimon sb,chì ,cadimi cd, thủy ngân hg,đồng cu,crom cr ,coban co,niken ni,thiếc sn ,kẽm zn tất cả các kim loai đều không được phát hiện. |
|
|
||
28. |
Khăn 3 tấc trắng (khăn mặt) |
cái |
6.000 |
Kích thước: 30 x30 cm Chất liệu: 100% cotton, màu trắng Bề mặt sản phẩm: mềm mại, thấm hút tốt Đóng gói: 50 cái 1 bao |
|
|
||
29. |
Khăn trắng 35cm |
cái |
14.400 |
Chất liệu: Vải calicot Kích thước: 35cm * 35 cm Màu sắc: Màu trắng, không có vết hoen, ố vàng Quy cách may: may cuộn 4 góc Đóng gói: 50 cái/bao, có dán tên bao bì sản phẩm Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật vải calicot: 1/ kiểu dệt: vân điểm ( pp thử iso 7211-1-84 ) 2/ khổ vải thành phẩm 162.8cm ± 3cm (pp thửiso 3932:1996) 3/ khối lượng vải ≥ 135.6 g/m2 (pp thử iso 7211-6-84) 4/ mật độ vải (sợi/10cm) ( pp thử iso 7211-2-84) dọc 270 x ngang 246 5/ định tính và định lượng nguyên liệu 100% cotton (pp thử iso 1833-2006 ) 6/ độ dày vải 0.4 mm (pp thử iso 5084-1996) 7/ độ thoáng khí của vải 407.6 mm/s (pp thử iso 9237-95 ) |
|
|
||
30. |
Áo gối |
cai |
1.298 |
Kích thước: 40 * 60 cm Chất liệu: Vải kate ford, màu trắng Quy cách may: Có yếm, không thêu Tiêu chuẩn kỹ thuật và thông số vải kate ford : 1/ khổ vải 148.3 cm ± 5cm ( pp thử iso 3932:1996) 2/ khối lượng vải ≥ 152.4 g/m2 ( pp thử iso 7211-6-84) 3/ mật độ vải dọc 264 x ngang 260 (sợi/10cm) ( pp thử iso 7211-2-84) 4/ định tính và định lượng nguyên liệu: polyester 64 - 65 x cotton 35 - 36 (%) ( pp thử iso 1833-2006) 5/ độ dày vải 0.4 mm ( pp thử iso 5084-1996) 6/ độ bền màu chất tẩy phai màu cấp 4-5( pp thửiso 105-n02-90 7/ Độ bền màu là nóng ở 150o C cấp 4 ( PP thửISO 105-X11-94) 8/ hàm lượng formaldehyde < 16 ppm (pp thử iso 14184-2011 ) không phát hiện 9/ hàm lượng kim loại nặng dễ tan (theo phương pháp iso 16711-2 và phân tích bằng thiết bị icp-ms) (*) chỉ tiêu kiểm nghiệm kết quả (mg/kg) bao gồm các kim loại asen as antimon sb,chì ,cadimi cd, thủy ngân hg,đồng cu,crom cr ,coban co,niken ni,thiếc sn ,kẽm zn tất cả các kim loai đều không được phát hiện. |
|
|
||
31. |
Mắt kính vải |
Cái |
18.060 |
Chất liệu: Thun cotton, 2 lớp. Lớp ngoài màu xanh ngọc: cotton 4 chiều; Lớp trong màu đen: 100% cotton Quy cách may: + Kích thước: 03 size (Size 1: 28 cm, Size 2: 33 cm, Size 3: 38 cm) + Bề mặt sản phẩm: mềm mại, không xù lông. Quy cách: may ghép miếng ngoài màu xanh với miếng trong màu đen, vắt sổ xung quanh,, miếng gai dài 2cm, miếng xù dài 6cm, gai và xù dành trong y khoa, mềm mại độ bám tốt. Tiêu chuẩn kỹ thuật và thông số vải thun cotton 1/ khổ vải :151.7 ± 5cm (cm) (pp thử iso 3932:1996) 2/ khối lượng vải : ≥ 237.2 ( g/m2) ( pp thử iso 7211-6-84) 3/ mật độ vải (sợi/10cm) (pp thử iso 7211-2-84) dọc 492 x ngang 348 4/ định tính và định lượng nguyên liệu: polyester 75 – 83, cotton 15 – 17, spandex 7-12 (%) (pp thử iso 1833-2006 ) Ghi chú : kết quả được tính theo khối lượng 5/ độ thoáng khí của vải; 63.1mm/s) (pp thử iso 9237-95) 6/ độ bền màu mồ hôi hỗn hợp cấp phai màu 4-5 dây màu cotton 4 (pp thử tcvn 1756-75) 7/ hàm lượng formaldehyde < 16 ppm (pp thử iso 14184-2011 ) không phát hiện) 8/ hàm lượng kim loại nặng dễ tan (theo phương pháp thử iso 16711-2 và phân tích bằng thiết bị icp-ms) (*) chỉ tiêu kiểm nghiệm kết quả (mg/kg),asen as, chì pb, cadimi cd , thủy ngân hg , đồng cu, crom cr, coban co, niken ni, thiếc sn tất cả các kim loại trên không được phát hiện |
|
|
||
32. |
Mền nỉ |
cái |
46.800 |
Chất liệu vải: Nỉ cào 2 mặt Màu sắc: Xanh Bích, nhuộm cầm màu Quy cách may: May cuộn gấp mép 2,5cm, thêu tên "Bệnh viện Từ Dũ" màu hồng. Kích thước khung thêu: 2,5cm x 11,5cm Kích thước mền: 1,2 m x 1,6 m (Luôn đường may) Tiêu chuẩn và đặc điểm kỹ thuật vải nỉ, có tài liệu chứng minh. 1. khối lượng vải(g/m2) ≥278.2 pp thử ( iso 7211-6-84). 2. mật độ vải: ( sợi /10cm) hàng vòng 380 x cột vòng 272 pp thử iso 7211-2-84 3. độ dày vải 1.1m pp thử (iso 5084-1996) 3. độ bền nén thủng vải (kpa) >554.9 pp thử iso 13938-2-99, pneumatic method 7.3 cm2 , truburst bursting strength tester 4. độ bền màu chất tẩy trắng cấp 4-5 (pp thử iso 105 n01:1993) 5. hàm lương amin thơm phát sinh từ thuốc nhuộm azo (mg/kg) bao gồm các amin : benzidien, diaminodiphennylmethane p-cresidine, o-toluidine, o- anisidine không phát hiện ( pp thử iso 14362-1:2017, máy gc-ms) 6. hàm lượng formaldehyde (ppm) < 16 ppm : không phát hiện ( pp thử iso 14184-2011) |
|
|
|
|
Hình thức mua sắm: Mua sắm trực tiếp
Kính mời các đơn vị tham gia chào giá.
Trong đó, đơn giá chào phải :
- Bao gồm thuế VAT, vận chuyển, giao nhận…
- Hiệu lực : 30 ngày kể từ ngày báo giá.
- Tạm ứng : không
- Thanh toán : chuyển khoản trong vòng 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Ngọc, Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 24/03/2022 đến 26/03/2022.
Trân trọng ./.
|
P.TRƯỞNG PHÒNG
TRẦN THỊ KIM OANH
|
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 14/11/2024 đến 18/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 11/11/2024 đến 13/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 08/11/2024 đến 12/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 388 (Anh Hữu)
- Mọi thông tin về kỹ thuật liên hệ Chị Hương - ĐT:0983990522
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 07/11/2024 đến 16h30 phút ngày 11/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 06/11/2024 đến 08/11/2024.
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 02854042814.
- Thời gian nhận báo giá: đến hết ngày 6/11/2024