Thư mời chào giá
Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu Chọn đơn vị Cung cấp dịch vụ vệ sinh công nghiêp tại Bệnh viện Dã chiến thu dung điều trị COVID-19 số 13. Nay thông báo đến các Công ty cung cấp có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu tham gia gửi báo giá cung cấp dịch vụ vệ sinh đáp ứng đủ các nội dung sau:
STT |
Tên dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Cung cấp dịch vụ vệ sinh công nghiêp tại Bệnh viện Dã chiến thu dung điều trị COVID-19 số 13 |
Công |
500 |
|
- Yêu cầu về Năng lực kinh nghiệm:
STT |
Nội dung |
Mức yêu cầu để được đánh giá đạt |
1 |
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự |
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự: có ít nhất 01 hợp đồng tương tự cung cấp dịch vụ vệ sinh cho Bệnh viện dã chiến điều trị Covid -19 trong vòng 02 năm trở lại đây Nhà thầu phải nộp đầy đủ các tài liệu sau: + Hợp đồng tương tự; + Biên bản thanh lý hợp đồng (trong trường hợp hợp đồng còn hiệu lực thì không phải nộp). (Phải có dấu “sao y bản chính” của Nhà thầu). |
- 2. Yêu cầu về kỹ thuật:
STT |
Nội dung yêu cầu |
Tiêu chuẩn đáp ứng |
Tài liệu cần nộp |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
I |
Yêu cầu chung |
|
|
|
1 |
Có thể hiện và phù hợp với các công việc vệ sinh theo yêu cầu - Chi tiết công việc vệ sinh |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Bản cam kết có đóng dấu xác nhận của công ty.
|
2 |
Máy móc- Dụng cụ vệ sinh- Hóa chất làm sạch Cam kết cung cấp đầy đủ máy móc thiết bị, dụng cụ vệ sinh và hóa chất làm sạch |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Bản cam kết có đóng dấu xác nhận của công ty.
|
3 |
Năng lực nhà thầu: a. Giấy chứng nhận ISO 9001 về Hệ thống quản lý chất lượng trong lĩnh vực dịch vụ vệ sinh công nghiệp tại bệnh viện (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu). b. Giấy chứng nhận ISO 45001 về Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ vệ sinh công nghiệp tại bệnh viện (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu). c. Giấy chứng nhận ISO 14001 về Hệ thống quản lý môi trường trong lĩnh vực dịch vụ vệ sinh công nghiệp tại bệnh viện (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
|
4 |
Nhân sự: - Cam kết đảm bảo đủ số lượng nhân sự, làm đủ và đúng giờ, đúng công tác, đúng vị trí, đúng kế hoạch và theo đúng quy trình - Cam kết nhân viên làm dịch vụ vệ sinh tại Bệnh viện có sức khỏe tốt, lý lịch rõ ràng và nằm trong độ tuổi lao động |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Bản cam kết có đóng dấu xác nhận của công ty.
|
IV |
Kết luận: |
ĐẠT (Khi tất cả các tiêu chí được đánh giá là “Đạt” |
KHÔNG ĐẠT (Khi có bất kỳ một tiêu chí nào đánh giá là “Không đạt”) |
|
|
|
v Nội dung chi tiết công việc vệ sinh : nhà thầu có bản cam kết đáp ứng
TT |
Nội Dung |
Hàng ngày |
Hàng Tuần |
Hàng tháng |
Đột xuất khi có yêu cầu |
1 |
Lau sàn nhà phòng làm việc, bàn ghế, sàn nhà các phòng bệnh, giường bệnh, tủ đầu giường người bệnh |
1 |
|
|
X |
2 |
Làm sạch nhà vệ sinh, vệ sinh bồn rửa, gương, bồn cầu |
1 |
|
|
X |
3 |
Vệ sinh tay nắm cửa |
1 |
|
|
X |
4 |
Vệ sinh sảnh hành lang, cầu thang bộ và khuôn viên của khu cách ly |
1 |
|
|
X |
5 |
Thu gom chất thải hàng ngày |
1 |
|
|
X |
6 |
Lau thùng chứa chất thải |
|
1 |
|
|
7 |
Cạo vết kẹo cao su, vết bẩn dưới sàn |
|
1 |
|
|
8 |
Lau bình chữa cháy, bình oxy, ghế |
|
|
1 |
|
9 |
Vệ sinh gờ cửa chân tường, công tắc |
|
|
1 |
|
10 |
Lau khung cửa tầng thấp tầm thấp 2m trở xuống |
|
|
1 |
|
Chi tiết công việc vệ sinh nhà vệ sinh:
Stt |
Chi tiết làm sạch |
Tần suất |
Đảm bảo |
|||
Hàngngày |
Hàng tuần |
Hàng tháng |
Hàng quý |
|||
|
Nhà vệ sinh |
|||||
1 |
Làm sạch bồn rửa mặt, gương, bồn tiểu, bồn vệ sinh. |
1 lần |
|
|
|
Duy trì sạch trong ngày |
2 |
Lau sàn, dọn sạch rác trong thùng rác, khử mùi |
1 lần |
|
|
|
Duy trì sạch trong ngày |
3 |
Tổng vệ sinh nhà vệ sinh vào cuối tuần và khử mùi |
|
1 lần |
|
|
|
4 |
Làm sạch thùng rác |
|
1 lần |
|
|
Sạch bụi, vết dơ |
- Danh sách dụng cụ vệ sinh:
STT |
TÊN DỤNG CỤ VỆ SINH |
NHÃN HIỆU |
SỐ LƯỢNG |
1 |
Xe vắt 02 xô |
Rubbermaid – Mỹ hoặc tương đương |
Theo nhu cầu thực tế |
2 |
Cây lau sàn |
Rubbermaid – Mỹ hoặc tương đương |
|
3 |
Cây đẩy nước |
Rubbermaid – Mỹ hoặc tương đương |
|
4 |
Chổi, ki hốt rác |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
5 |
Cây chà bồn cầu |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
6 |
Chổi cỏ |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
7 |
Chổi cứng |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
8 |
Khăn, chai xịt, dụng cụ khác |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
9 |
Khăn lau các loại |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
10 |
Tải lau các loại |
Việt Nam hoặc tương đương |
STT |
TÊN MÁY |
NHÃN HIỆU |
SỐ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
1 |
Máy chà sàn |
Kacher hoặc tương đương |
Theo yêu cầu |
Để ở kho của |
2 |
Máy hút bụi khô/ ướt |
Euroclean hoặc tương đương |
Theo yêu cầu |
- Danh sách máy móc sử dụng, hóa chất cung cấp:
- Danh sách hóa chất cung cấp:
STT |
TÊN HÓA CHẤT |
NHÃN HIỆU – XUẤT XỨ |
GHI CHÚ |
1 |
Hóa chất lau kính |
Gift |
Hoặc tương đương |
2 |
Hóa chất làm sạch trung tính |
Multipine/Gift/Net |
Hoặc tương đương |
3 |
Hóa chất tẩy vết dơ |
Gift/Sumo |
Hoặc tương đương |
4 |
Hóa chất làm sạch đa năng |
Gift/Sumo |
Hoặc tương đương |
5 |
Hóa chất làm sạch bồn sứ vệ sinh |
TBC/Gift/Net |
Hoặc tương đương |
6 |
Xà bông, Javel, nước tẩy |
Net, Aba, Javel,… |
Hoặc tương đương |
v Nội dung chi tiết bố trí nhân sự tại các khu : nhà thầu có bản cam kết đáp ứng
STT |
Khu vực |
Số lượng nhân viên |
Thời gian làm việc |
Ghi chú |
1 |
Khu hành chánh |
01 |
06h00-18h00 |
Trực đêm khi cần, khi phát sinh |
2 |
Khu cấp cứu |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
3 |
Phòng bệnh |
|
|
|
Lốc 1 (C1) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 2 (C2) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 3 (C3) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 4 (C4) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 5 (C5) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 7 (C7) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 8 (C8) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 9 (C9) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 11 (C11) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 12 (C12) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 14 (C14) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
Lốc 16 (C16) |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
|
4 |
Ngoại cảnh + Rác |
03 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
5 |
Giám sát |
01 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
6 |
Khu B |
02 |
06h00-18h00 18h00-06h00 sáng |
Không được tăng ca (không quá 12h) |
Cộng |
20 |
v Công ty chào giá theo mẫu sau:
STT |
Tên dịch vụ |
Số lượng (công) |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Cung cấp dịch vụ vệ sinh công nghiêp tại Bệnh viện Dã chiến thu dung điều trị COVID-19 số 13 |
500 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
+ Giá chào Bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…
+ Hiệu lực: 180 ngày kể từ ngày báo giá.
+ Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 45 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.
Địa chỉ tiếp nhận Hồ sơ chào giá: PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028 54042829 – line nội bộ 338.
- Thời gian nhận báo giá: từ ngày 30/11/2021 đến hết ngày 02/12/2021.
Trân trọng./.
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
BỆNH VIỆN TỪ DŨ
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN
NỘI DUNG CHI TIẾT CÔNG VIỆC VỆ SINH
STT |
Nội Dung |
Hàng ngày |
Hàng Tuần |
Hàng tháng |
Đột xuất khi có yêu cầu |
1 |
Lau sàn nhà phòng làm việc, bàn ghế, sàn nhà các phòng bệnh, giường bệnh, tủ đầu giường người bệnh |
1 |
|
|
X |
2 |
Làm sạch nhà vệ sinh, vệ sinh bồn rửa, gương, bồn cầu |
1 |
|
|
X |
3 |
Vệ sinh tay nắm cửa |
1 |
|
|
X |
4 |
Vệ sinh sảnh hành lang, cầu thang bộ và khuôn viên của khu cách ly |
1 |
|
|
X |
5 |
Thu gom chất thải hàng ngày |
1 |
|
|
X |
6 |
Lau thùng chứa chất thải |
|
1 |
|
|
7 |
Cạo vết kẹo cao su, vết bẩn dưới sàn |
|
1 |
|
|
8 |
Lau bình chữa cháy, bình oxy, ghế |
|
|
1 |
|
9 |
Vệ sinh gờ cửa chân tường, công tắc |
|
|
1 |
|
10 |
Lau khung cửa tầng thấp tầm thấp 2m trở xuống |
|
|
1 |
|
Chi tiết công việc vệ sinh nhà vệ sinh:
Stt |
Chi tiết làm sạch |
Tần suất |
Đảm bảo |
|||
Hàngngày |
Hàng tuần |
Hàng tháng |
Hàng quý |
|||
|
Nhà vệ sinh |
|||||
1 |
Làm sạch bồn rửa mặt, gương, bồn tiểu, bồn vệ sinh. |
1 lần |
|
|
|
Duy trì sạch trong ngày |
2 |
Lau sàn, dọn sạch rác trong thùng rác, khử mùi |
1 lần |
|
|
|
Duy trì sạch trong ngày |
3 |
Tổng vệ sinh nhà vệ sinh vào cuối tuần và khử mùi |
|
1 lần |
|
|
|
4 |
Làm sạch thùng rác |
|
1 lần |
|
|
Sạch bụi, vết dơ |
- Danh sách dụng cụ vệ sinh:
STT |
TÊN DỤNG CỤ VỆ SINH |
NHÃN HIỆU |
SỐ LƯỢNG |
1 |
Xe vắt 02 xô |
Rubbermaid – Mỹ hoặc tương đương |
Theo nhu cầu thực tế |
2 |
Cây lau sàn |
Rubbermaid – Mỹ hoặc tương đương |
|
3 |
Cây đẩy nước |
Rubbermaid – Mỹ hoặc tương đương |
|
4 |
Chổi, ki hốt rác |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
5 |
Cây chà bồn cầu |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
6 |
Chổi cỏ |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
7 |
Chổi cứng |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
8 |
Khăn, chai xịt, dụng cụ khác |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
9 |
Khăn lau các loại |
Việt Nam hoặc tương đương |
|
10 |
Tải lau các loại |
Việt Nam hoặc tương đương |
STT |
TÊN MÁY |
NHÃN HIỆU |
SỐ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
1 |
Máy chà sàn |
Kacher hoặc tương đương |
Theo yêu cầu |
Để ở kho của |
2 |
Máy hút bụi khô/ ướt |
Euroclean hoặc tương đương |
Theo yêu cầu |
- Danh sách máy móc sử dụng, hóa chất cung cấp:
- Danh sách hóa chất cung cấp:
STT |
TÊN HÓA CHẤT |
NHÃN HIỆU – XUẤT XỨ |
GHI CHÚ |
1 |
Hóa chất lau kính |
Gift |
Hoặc tương đương |
2 |
Hóa chất làm sạch trung tính |
Multipine/Gift/Net |
Hoặc tương đương |
3 |
Hóa chất tẩy vết dơ |
Gift/Sumo |
Hoặc tương đương |
4 |
Hóa chất làm sạch đa năng |
Gift/Sumo |
Hoặc tương đương |
5 |
Hóa chất làm sạch bồn sứ vệ sinh |
TBC/Gift/Net |
Hoặc tương đương |
6 |
Xà bông, Javel, nước tẩy |
Net, Aba, Javel,… |
Hoặc tương đương |
Trưởng khoa KSNK
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 14/11/2024 đến 18/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 11/11/2024 đến 13/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 08/11/2024 đến 12/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 388 (Anh Hữu)
- Mọi thông tin về kỹ thuật liên hệ Chị Hương - ĐT:0983990522
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 07/11/2024 đến 16h30 phút ngày 11/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 06/11/2024 đến 08/11/2024.
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 02854042814.
- Thời gian nhận báo giá: đến hết ngày 6/11/2024