Thư mời chào giá
Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu “cung cấp dịch vụ giặt ủi y trang năm 2023 -2024” như sau:
STT |
Danh mục dịch vụ giặt ủi |
ĐVT |
Số lượng |
|
1 |
Hàng hóa y trang khoa PTGMHS - Phòng Mổ |
Kg |
445.636 |
|
2 |
Hàng hóa y trang các khoa phòng còn lại (trừ khoa PTGMHS - Phòng Mổ) |
Kg |
1.728.195 |
|
3 |
Đồ bảo hộ nhân viên khối xét nghiệm các khoa gồm: Xét nghiệm, Xét nghiệm di truyền y học, giải phẫu bệnh |
Cái |
7.532 |
|
4 |
Hàng hóa y trang phòng Deluxe |
Kg |
12.499 |
|
5 |
Thảm, giẻ khoa phòng |
kg |
896 |
Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá. Bệnh viện xây dựng giá dự toán
Trong đó, đơn giá chào phải đáp ứng:
- Bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…
- Báo giá gồm: số lượng, đơn giá, thành tiền
- Hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày báo giá.
- Đính kèm báo giá bản chính và đính kèm bản photocopy các giấy tờ sau:
1. Nhà thầu phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghành nghề theo quy định phù hợp: Dịch vụ giặt ủi công nghiệp; dịch vụ giặt ủi cho bệnh viện cơ sở y tế; dịch vụ giặt ủi khử khuẩn cho bệnh viện cơ sở y tế.
2. Nhà thầu có quy trình giặt ủi đồ vải lây nhiễm và không nhiễm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong báo cáo tác động môi trường.
- Thời gian giao nhận, đóng gói, vận chuyển của giặt ủi dựa trên thực tế đang áp dụng tại bệnh viện là cơ sở để nhà thầu tham khảo nội dung để báo giá dự toán như sau:
a. Thời gian giao nhận:
Làm việc đầy đủ trong tất cả các ngày trong năm, kể cả lễ tết
- Thời gian nhận hàng dơ: Hàng ngày (kể cả thứ 7, CN, Lễ, Tết)
thực hiện việc nhận đồ vải dơ mỗi ngày (đếm theo cái) do các khoa, phòng giao theo từng đợt theo yêu cầu của Bệnh viện. Khi nhận đồ vải dơ cần chú ý thu gom những hàng nhỏ, giặt riêng máy có công suất nhỏ, thời gian giao nhận hàng dơ dự kiến:
- Hàng hóa y trang khoa PTGMHS - Phòng Mổ
TT |
Tên khoa |
Thời gian |
Địa điểm |
01 |
Khoa PT-GMHS
|
a) Ngày thường : Đợt 1 : 06 giờ - 07 giờ Đợt 2 : 12 giờ 30 phút - 13 giờ Đợt 3 : 15 giờ 30 phút - 16 giờ b) Ngày thứ 7, CN : Đợt 1 : 06 giờ - 07 giờ Đợt 2 : 13 giờ 30 phút - 14 giờ c) Lễ, Tết : theo lịch của khoa/ phòng |
Tầng trệt gần nhà đại thể |
- Hàng hóa y trang các khoa phòng (trừ khoa PTGMHS - Phòng Mổ)
TT |
Tên khoa |
Thời gian |
Địa điểm |
01 |
Khoa Cấp cứu Chống độc |
07 giờ 00 phút |
Tầng trệt gần nhà đại thể |
02 |
Khoa H |
09 giờ 00 phút |
|
03 |
Khoa Thụ tinh trong ống nghiệm |
09 giờ 30 phút |
|
04 |
Khoa Hiếm muộn |
09 giờ 00 phút |
|
05 |
Khoa Nội Soi |
08 giờ 30 phút - 10 giờ 30 phút |
|
06 |
Khoa N2 |
06 giờ 45 phút - 07 giờ 30 phút |
|
07 |
Khoa Phụ |
08 giờ 30 phút |
|
08 |
Khoa Chẩn đoán Hình ảnh |
07 giờ 00 phút - 07 giờ 30 phút |
|
09 |
Đơn vị Kỹ thuật Chẩn đoán |
07 giờ 30 phút - 08 giờ 00 phút |
|
10 |
Khoa Sản A |
08 giờ 15 phút |
|
11 |
Khoa Sản G |
08 giờ 00 phút |
|
12 |
Khoa Phục hồi chức năng |
06 giờ 30 phút |
|
13 |
Khoa khám bệnh |
07 giờ 30 phút - 08 giờ 00 phút |
Tầng trệt gần nhà đại thể |
14 |
Khoa Sơ sinh |
08 giờ 30 phút |
|
15 |
Khoa Hậu phẫu |
06 giờ 30 phút |
|
16 |
Khoa Kế hoạch hóa gia đình |
06 giờ 30 phút - 08 giờ 00 phút |
|
17 |
Khoa UBPK |
06 giờ 30 phút |
|
18 |
Khoa Giải phẫu bệnh |
10 giờ 00 phút |
|
19 |
Khoa Chẩn đoán Trước sinh |
07 giờ 30 phút |
|
20 |
Khoa Sanh |
09 giờ 30 phút 13 giờ 30 phút |
|
21 |
Khoa Tạo hình Thẩm mỹ |
15 giờ 00 phút |
|
22 |
Khoa N1 |
07 iờ 30 phút |
- Đồ bảo hộ nhân viên khối xét nghiệm các khoa gồm: Xét nghiệm, Xét nghiệm di truyền y học, giải phẫu bệnh
TT |
Tên khoa |
Thời gian |
Địa điểm |
01 |
Xét nghiệm |
Trước 14 giờ 00 phút thứ 3 và thứ 6 hàng tuần |
Tầng trệt gần nhà đại thể |
02 |
Xét nghiệm di truyền y học |
||
03 |
Giải phẫu bệnh |
- Hàng hóa y trang phòng Deluxe
TT |
Tên khoa |
Thời gian |
Địa điểm |
01 |
Khoa sản N1 |
Trước 09 giờ hàng ngày |
Tầng trệt gần nhà đại thể |
- Thảm, giẻ khoa phòng
TT |
Tên khoa |
Thời gian |
Địa điểm |
01 |
Phòng Hành Chính quản trị |
Trước 09 giờ hàng ngày |
Tầng trệt gần nhà đại thể |
02 |
Khoa Dược |
Trước 09 giờ hàng ngày |
- Thời gian giao hàng sạch: Hàng ngày (kể cả thứ 7, CN, Lễ, Tết)
Giao đồ vải sạch hằng ngày theo từng đợt theo yêu cầu của Bệnh viện, đơn vị tính theo kg và trên cơ sở đếm số lượng cái của từng mặt hàng để làm căn cứ tính tỷ lệ thừa thiếu giữa nhận đồ vải dơ và giao đồ vải sạch (Kiểm cái các loại đồ vải để tính hàng tồn và bồi thường khi số lượng bị thất thoát của từng loại đồ vải). Thời gian giao đồ vải sạch dự kiến như sau:
- Hàng hóa y trang khoa PTGMHS - Phòng Mổ
TT |
Tên khoa |
Thời gian |
Địa điểm |
01 |
Khoa PT-GMHS |
Đợt 1: 07 giờ Đợt 2: 14 giờ |
Kho Y trang và bộ phận đóng gói đồ vải phẫu thuật |
- Hàng hóa y trang các khoa phòng (trừ khoa PTGMHS - Phòng Mổ)
TT |
Tên khoa |
Thời gian |
Địa điểm |
01 |
Khoa PT-GMHS (Buồng Hồi sức) |
07 giờ |
Kho Y trang – Khoa KSNK |
02 |
Khoa Cấp cứu Chống độc |
07 giờ |
|
03 |
Khoa H |
07 giờ |
|
04 |
Khoa Thụ tinh trong ống nghiệm |
07 giờ |
|
05 |
Khoa Hiếm muộn |
07 giờ |
|
06 |
Khoa Nội Soi |
07 giờ |
|
07 |
Khoa N2 |
07 giờ |
|
08 |
Khoa Phụ |
07 giờ |
|
09 |
Khoa Chẩn đoán Hình ảnh |
07 giờ |
|
10 |
Đơn vị Kỹ thuật Chẩn đoán |
07 giờ |
|
11 |
Khoa Sản A |
07 giờ |
|
12 |
Khoa Sản G |
07 giờ |
|
13 |
Khoa Phục hồi chức năng |
07 giờ |
|
14 |
Khoa khám bệnh |
07 giờ |
|
15 |
Khoa Sơ sinh |
07 giờ |
|
16 |
Khoa Hậu phẫu |
07 giờ |
|
17 |
Khoa Kế hoạch hóa gia đình |
07 giờ |
|
18 |
Khoa Ung bướu phụ khoa |
07 giờ |
|
19 |
Khoa Giải phẫu bệnh |
07 giờ |
|
20 |
Khoa Chẩn đoán Trước sinh |
07 giờ |
|
21 |
Khoa Sanh |
07 giờ |
|
22 |
Khoa Tạo hình Thẩm mỹ |
07 giờ |
|
22 |
Khoa N1 |
07 iờ |
- Đồ bảo hộ nhân viên khối xét nghiệm các khoa gồm: Xét nghiệm, Xét nghiệm di truyền y học, giải phẫu bệnh
TT |
Tên khoa |
Thời gian |
Địa điểm |
01 |
Xét nghiệm |
10 giờ 00 phút thứ 2 và thứ 5 hàng tuần |
Tại khoa |
02 |
Xét nghiệm di truyền y học |
||
03 |
Giải phẫu bệnh |
- Hàng hóa y trang phòng Deluxe
TT |
Tên khoa |
Thời gian |
Địa điểm |
01 |
Khoa sản N1 |
Trước 09 giờ hàng ngày |
Giao nhận tại khoa |
- Thảm giẻ, khoa phòng
TT |
Tên khoa |
Thời gian |
Địa điểm |
01 |
Phòng HCQT |
Trước 09 giờ hàng ngày |
Tầng trệt gần nhà đại thể |
02 |
Khoa Dược |
Trước 09 giờ hàng ngày |
Tầng trệt gần nhà đại thể |
Trong một số trường hợp đặc biệt nhà thầu phải tăng cường giao nhận hàng đột xuất theo yêu cầu của Bệnh viện nhằm đáp ứng công tác phục vụ người bệnh.
b. Đóng gói
Tất cả hàng hóa y trang sạch (sau xử lý) đạt các yêu cầu, được xếp theo đúng qui cách của bệnh viện, được đóng gói trong 1 lớp bao có thể nhận diện (Riêng gạc đại và gạc trung được bọc trong 2 bao PE) độ dày tương ứng trọng lượng hàng chứa bên trong để không bị rách bao bì, ảnh hưởng đến chất lượng hàng giặt, đồng thời bên ngoài có treo thẻ bài ghi trọng lượng, tên hàng, số lượng, KCS….
+ Qui cách đóng gói cụ thể như sau:
Tên hàng |
Số lượng /bó |
Số luợng bó / bao PE |
Áo bệnh nhân |
20 cái |
06 bó |
Áo choàng mổ |
05 cái |
06 bó |
Áo đầm bầu |
20 cái |
02 bó |
Áo em |
50 cái |
10 bó |
Áo xanh (bộ mổ ngắn) |
20 cái |
06 bó |
Bọc nệm |
20 cái |
06 bó |
Bao bàn |
20 cái |
05 bó |
Drap |
10 cái |
04 bó |
Khăn lông |
05 cái |
06 bó |
Quần mổ ngắn |
20 cái |
06 bó |
Mền các loại (mền chỉ) |
05 cái |
06 bó |
Mền em bé |
10 cái |
05 bó |
Nắp đôi các loại |
05 cái |
06 bó |
Săn vải |
40 cái |
03 bó |
Săn lỗ lớn |
05 cái |
20 bó |
Săn lỗ trung |
10 cái |
20 bó |
Váy bệnh nhân |
20 cái |
06 bó |
Đối với một số mặt hàng có số lượng hàng giặt sạch không chia chẵn theo qui cách đóng bó, chúng tôi ưu tiên đóng đủ số lượng/bó, số lẻ sẽ đóng riêng, không gộp chung. VD: Mặt hàng bọc nệm số lượng hàng sạch 26 cái. Đóng theo qui định 25 cái/bó còn 1 cái để riêng (theo yêu cầu của thủ kho)
+ Đơn vị trúng thầu sẽ được nhân viên bệnh viện hướng dẫn qui cách xếp hàng hóa y trang cụ thể.
+ Hàng hóa y trang phòng Deluxe:
- Được giặt, sấy riêng cho từng loại đồ vải
- Đóng gói mỗi loại đồ vào từng bao nilon riêng (đvt: cái/bao)
- Hàng hóa giao nhận tại khoa
- C. Vận chuyển
+ Đồ vải phải được che đậy kín.
+ Công ty phải có hai loại xe tải riêng biệt, và có dán nhãn rõ ràng để nhận đồ vải dơ và chuyển đồ vải đã giặt sạch, không được chuyên chở hàng dơ và hàng sạch chung một xe. Xe phải được vệ sinh sau mỗi lần giao nhận.
Khoa/phòng phụ trách: phòng hành chính quản trị - bệnh viện từ dũ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.54042829 . – line nội bộ 235 (gặp Lý).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá: từ ngày 08/3/2023 đến hết ngày 10/3/2023
Trân trọng./.
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
Phạm Thanh Hữu
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 14/11/2024 đến 18/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 11/11/2024 đến 13/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 08/11/2024 đến 12/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 388 (Anh Hữu)
- Mọi thông tin về kỹ thuật liên hệ Chị Hương - ĐT:0983990522
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 07/11/2024 đến 16h30 phút ngày 11/11/2024.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Tiên).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 06/11/2024 đến 08/11/2024.
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 02854042814.
- Thời gian nhận báo giá: đến hết ngày 6/11/2024