Ngày 27/09/2024

Thư mời chào giá

Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu Cải tạo, sửa chữa nhà vệ sinh phòng Kế hoạch Tổng hợp với khối lượng như sau:

STT

Tên công tác

Đơn vị

Khối lượng

1

Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm

m3

1,7138

2

Tháo dỡ gạch ốp tường

m2

7,9200

3

Phá dỡ nền sàn hiện hữu

m3

0,4100

4

Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại

m3

3,7078

5

Tháo dỡ cửa bằng thủ công

m2

6,1500

6

Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5T

m3

3,7078

7

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 0,5T

m3

3,7078

8

Lắp dựng xà gồ sắt hộp mạ kẽm 50x100

tấn

0,0029

9

Sản xuất lắp đặt cốt thép sàn đan 2 lớp - D6 a10

100kg

0,0588

10

Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40

m3

0,41

11

Xây tường gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, vữa XM M75, XM PCB40

m3

1,1950

12

Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40

m2

1,1950

13

Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40

m2

1,1640

14

Trát cạnh cửa - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40

m2

0,3060

15

Ốp tường, trụ, cột tiết diện gạch  ≤ 0,75m2, vữa XM M75, XM PCB40

m2

10,640

16

Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40

m2

0,4180

17

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng <= 25kg

1 cấu kiện

2,00

18

Quét dung dịch chống thấm sika

m2

4,18

19

Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao

m2

4,18

20

Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,09m2, vữa XM M75, XM PCB40

m2

4,18

21

Gia công và lắp dựng vách compact dày 12mm

m2

10,26

22

Cung cấp lắp đặt cửa gỗ 1 cánh

m2

3,28

23

Lót mặt đá granite đen Kim sa gờ ngăn lắp tấm compact

m2

1,8109

24

Đi đường ống thoát PVC D114

100m

0,20

25

Đi đường ống thoát PVC D90

100m

0,15

26

Đi đường ống thoát PVC D60

100m

0,18

27

Đi đường ống thoát PVC D42

100m

0,16

28

Đi đường ống thoát PVC D34

100m

0,21

29

Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 32mm, chiều dày 4,4mm

100m

0,28

30

Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,5mm

100m

0,25

31

Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mm

cái

8,0

32

Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mm

cái

4,0

33

Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mm

cái

3,0

34

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mm

cái

2,0

35

Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm

cái

8,0

36

Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm

cái

6,0

37

Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm

cái

7,0

38

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 90mm

cái

2,0

39

Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm

cái

10,0

40

Lắp đặt lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm

cái

9,0

41

Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm

cái

3,0

42

Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm

cái

6,0

43

Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 42mm

cái

12,0

44

Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 42mm

cái

3,0

45

Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 40mm

cái

7,0

46

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 42mm

cái

3,0

47

Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 34mm

cái

4,0

48

Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 34mm

cái

12,0

49

Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 34mm

cái

6,0

50

Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 34mm

cái

4,0

51

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 34mm

cái

2,0

52

Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 30mm

cái

8,0

53

Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 30mm

cái

6,0

54

Lắp đặt lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 30mm

cái

6,0

55

Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 30mm

cái

4,0

56

Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 3,5mm

cái

7,0

57

Lắp đặt van, đường kính van 30mm

cái

2,0

58

T cầu có khóa

cái

2,0

59

Lắp đặt gương soi

cái

2,0

60

Lắp đặt bệ xí inax

bộ

2,0

61

Lắp đặt Lavabo treo tường inax

bộ

2,0

62

Đi ống điện PVC D20

m

5,0

63

Lắp đặt dây đơn 2,5mm2

m

5,0

64

Lắp đặt công tắc 1 hạt + mặt nạ

cái

2,0

65

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

cái

2,0

66

Lắp đặt van - Đường kính 30mm

cái

2,0

67

Lắp đặt phễu thu

cái

2,0

68

Lắp đặt kệ kính

cái

2,0

69

Lắp đặt đèn âm trần

bộ

2,0

70

Vệ sinh dọn dẹp

1,0

Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá.

Trong đó, đơn giá chào phải đáp ứng: 

- Bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, v.v…..

- Hiệu lực : tối thiểu 60 ngày kể từ ngày báo giá.

- Tạm ứng : không

- Thanh toán : bằng chuyển khoản trong vòng 45 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.

KHOA/PHÒNG PHỤ TRÁCH: PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ

- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM

- Điện thoại: 028. 54042829 – line nội bộ 261 (gặp Mạnh ).   

- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá: từ ngày 27/09/2024 đến hết ngày 04/10/2024./

Trân trọng./.    

CN. Phạm Thanh Hữu

Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ