Thư mời chào giá
Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm hàng hóa: Bảo trì hệ thống thông tin an ninh năm 2025-2026, 2026-2027, thực hiện 8 lần/24 tháng, cụ thể như sau:
STT |
MẶT HÀNG |
SL |
ĐVT |
SỐ LẦN |
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN |
1 |
Tổng đài Siemens HiPath 4000 V3 (khu 284 Cống Quỳnh) Communication Server DCPCI, bao gồm: |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra, đảm bảo phòng máy ở trạng thái bình thường, không có vật che chắn thông gió, che chắn các tủ thiết bị, đảm bảo dễ dàng tiếp cận hệ thống thiết bị. |
2 |
Bộ nguồn dự phòng đồng bộ cho 516 thuê bao (khu 284 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra trạng thái bộ nguồn dự phòng DC và ắc quy. |
3 |
Modem truy cập từ xa (khu 284 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Test tín hiệu kết nối giữa hệ thống và đường truyền đảm bảo cho việc support 24/7 |
4 |
Trung kế analog. (khu 284 Cống Quỳnh) |
24 |
cái |
8 |
Test tín hiệu đường trung kế cho từng số thuê bao |
5 |
Trung kế E1 (2xE1) (khu 284 Cống Quỳnh) |
2 |
cái |
8 |
Kiểm tra tín hiệu đường trung kế E1 |
6 |
Máy nhánh analog. (khu 284 Cống Quỳnh) |
432 |
cái |
8 |
Kiểm tra tone tín hiệu |
7 |
Điện thoại kỹ thuật số Optipoint 500 Advance cho tiếp tân. (khu 284 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra tone tín hiệu |
8 |
Thiết bị phát câu chào (Auto Attendant) Matrix Dompt 4 ports (khu 284 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Test cuộc gọi đến số phát câu chào |
9 |
Bản quyền phần mềm HiPath ComScendo cho 516 thuê bao. (khu 284 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Show bản quyền phần mềm |
10 |
Phần mềm tính cước. (khu 284 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra cước cuộc gọi |
11 |
Card STMI2 dùng để kết nối Hipath 4000 V3.0 với Openscape qua chuẩn IP - Card HG 3550 - STMI2 for IP trunking on Hipath 4000 V3.0. (khu 284 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra trạng thái kết nối Networking, test cuộc gọi với nhau giữa các tổng đài với nhau |
12 |
Hệ thống 1 - OpenScape Business X8. (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra, đảm bảo phòng máy ở trạng thái bình thường, không có vật che chắn thông gió, che chắn các tủ thiết bị, đảm bảo dễ dàng tiếp cận hệ thống thiết bị. |
13 |
Trung kế E1 30 kênh (DIUT2). (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra tín hiệu đường trung kế E1 |
14 |
Máy nhánh analog (SLMAV24N). (Khu 227 Cống Quỳnh) |
96 |
cái |
8 |
Kiểm tra tone tín hiệu |
15 |
Máy nhánh digital (SLMO8N). (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra tone tín hiệu |
16 |
Auto Attendant 6 kênh, 4 lời chào.(Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Test cuộc gọi đến số phát câu chào |
17 |
Giao diện IP kết nối v.ới HiPath 4000.(Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra trạng thái kết nối Networking, test cuộc gọi với nhau giữa 2 tổng đài |
18 |
Điện thoại OpenStage 30T cho tiếp tân. (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra tone tín hiệu |
19 |
Bản quyền phần mềm kích hoạt kênh thoại cho trung kế E1 (30 Kênh). (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
HT |
8 |
kiểm tra bản quyền phần mềm |
20 |
Bộ lưu điện bao gồm Luna2 và 4 accu. (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra tín hiệu đèn led bộ nguồn |
21 |
Bản quyền phần mềm kích hoạt cho người sử dụng máy nhánh analog và digital - OpenScape Business V1 TDM user (97 License). (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
HT |
8 |
kiểm tra bản quyền phần mềm |
22 |
Bản quyền phần mềm kích hoạt kết nối hệ thống tổng đài OSBiz X8-HiPath 4000 V3.0-OpenScape Business V1 Networking License (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
kiểm tra bản quyền phần mềm |
23 |
Bản quyền phần mềm quản lý hệ thống chính cơ bản - OpenScape Business V1 Base License. (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
kiểm tra bản quyền phần mềm |
24 |
Bản quyền phần mềm kích hoạt thiết bị thu phát câu chào tự động 6 kênh và 4 lời chào - OpenScape Business V1 Company Auto Attendant Licence. (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
kiểm tra bản quyền phần mềm |
25 |
Phần mềm tính cước cho tổng đài. (Khu 227 Cống Quỳnh) |
1 |
cái |
8 |
kiểm tra bản quyền phần mềm |
26 |
Hệ thống 1 - OpenScape Business X8 . (Khu 191 NTMK) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra, đảm bảo phòng máy ở trạng thái bình thường, không có vật che chắn thông gió, che chắn các tủ thiết bị, đảm bảo dễ dàng tiếp cận hệ thống thiết bị. |
27 |
Trung kế E1 30 kênh (DIUT2) (Khu 191 NTMK) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra tín hiệu đường trung kế E1 |
28 |
Máy nhánh analog. (SLMAV24N) (Khu 191 NTMK) |
96 |
cái |
8 |
Kiểm tra tone tín hiệu |
29 |
Máy nhánh digital (SLMO8N) (Khu 191 NTMK) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra tone tín hiệu |
30 |
Auto Attendant 6 kênh, 4 lời chào. (Khu 191 NTMK) |
1 |
cái |
8 |
Test cuộc gọi đến số phát câu chào |
31 |
Giao diện IP kết nối với HiPath 4000 |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra trạng thái kết nối Networking, test cuộc gọi với nhau giữa 2 tổng đài |
32 |
Điện thoại OpenStage 30T cho tiếp tân. (Khu 191 NTMK) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra tone tín hiệu |
33 |
Bản quyền phần mềm kích hoạt 30 kênh thoại cho trung kế E1. (Khu 191 NTMK) |
1 |
HT |
8 |
Kiểm tra bản quyền phần mềm |
34 |
Bộ lưu điện bao gồm Luna2 và 4 accu. (Khu 191 NTMK) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra tín hiệu đèn led bộ nguồn |
35 |
Bản quyền phần mềm kích hoạt cho người sử dụng máy nhánh analog và digital - OpenScape Business V1 TDM user (97 License). (Khu 191 NTMK) |
1 |
HT |
8 |
Kiểm tra bản quyền phần mềm |
36 |
Bản quyền phần mềm kích hoạt kết nối hệ thống tổng đài OSBiz X8-HiPath 4000 V3.0-OpenScape Business V1 Networking License. (Khu 191 NTMK) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra bản quyền phần mềm |
37 |
Bản quyền phần mềm quản lý hệ thống chính cơ bản - OpenScape Business V1 Base License. (Khu 191 NTMK) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra bản quyền phần mềm |
38 |
Bản quyền phần mềm kích hoạt thiết bị thu phát câu chào tự động 6 kênh và 4 lời chào - OpenScape Business V1 Company Auto Attendant Licence. (Khu 191 NTMK) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra bản quyền phần mềm |
39 |
Phần mềm tính cước cho tổng đài. (Khu 191 NTMK) |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra bản quyền phần mềm |
40 |
Tình trang hoạt động chung của hệ thống kiểm soát ra vào vân tay an ninh. |
60 |
Cái |
8 |
Kiểm tra tình trạng máy: |
41 |
Đầu đọc phụ : |
50 |
Cái |
8 |
Kiểm tra tình trạng đầu đọc phụ: |
42 |
Khóa điện từ |
53 |
Cái |
8 |
+ Kiểm tra vệ sinh bề mặt xung quanh khoá, nam châm điện và tấm bản kim loại. |
43 |
Khóa chốt |
7 |
Cái |
8 |
+Kiểm tra vệ sinh bề mặt xung quanh khóa chốt và bát khóa trên dưới |
44 |
Nút nhấn Exit (mở cửa) |
10 |
Cái |
8 |
+ Kiểm tra vệ sinh bề mặt xung quanh Nút nhấn Exit |
45 |
Nút nhấn Khẩn |
60 |
Cái |
8 |
+ Kiểm tra mặt kính, vệ sinh bề mặt xung quanh Nút nhấn Khẩn |
46 |
Tay đẩy hơi: |
1 |
Hệ thống |
8 |
+ Kiểm tra vệ sinh làm sạch bề mặt xung quanh các bộ phận Tay đẩy do bám dầu mỡ, bụi bẩn |
47 |
Tay nắm cửa |
1 |
Hệ thống |
8 |
+ Kiểm tra mối hàn bị nứt, gãy, hoặc vít có bị rỉ sét trên Tay nắm cửa và gia Cố lại các mối hàn sắt, Inox , Cố định lại vít , rive nhôm cho chắc chắn |
48 |
Bản lề cửa |
1 |
Hệ thống |
8 |
+Kiểm tra mối hàn bị nứt, gãy, hoặc vít có bị rỉ sét trên Bản lề cửa và gia cố lại các mối hàn sắt, Inox , cố định lại vít , rive nhôm cho chắc chắn |
49 |
Module relay báo cháy kết nối hệ thống khoá từ |
1 |
Hệ thống |
8 |
+ Vệ sinh Làm sạch bề mặt xung quanh |
50 |
Phần mềm quản lý hệ thống kiểm soát ra vào |
1 |
Hệ thống |
8 |
+ Cập nhật phần mềm quản lý thiết bị lên phiên bản mới nhất để khắc phục vá các lỗ hổng bảo mật và nâng cao hiệu năng, tiếp cận các công nghệ mới, nâng cao hiệu quả quản lý và khai thác tối đa tiềm năng của phần mềm. |
51 |
Dây tín hiệu, dây mạng : |
1 |
hệ thống |
8 |
+ Kiểm tra vệ sinh các điểm tiếp xúc trực tiếp với thiết bị |
52 |
Bộ chia mạng Switch: |
18 |
Cái |
8 |
+ vệ sinh làm sạch bụi bẩn bám trên switch, Kiểm tra nguồn điện, adapder |
53 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu quang converter |
26 |
Cái |
8 |
+ Kiểm tra vệ sinh bề mặt xung quanh converter |
54 |
Cáp quang |
1 |
Hệ thống |
8 |
+ Kiểm tra quan sát các mối nối, hộp nối, cáp có dấu hiệu hư hỏng vật lý như gãy, trầy xước, ẩm ướt |
55 |
Hộp phối quang ODF |
1 |
Hệ thống |
8 |
+ Kiểm tra ngoại quan: Kiểm tra vỏ hộp có bị móp méo, nứt vỡ |
56 |
Bộ thu phát không dây cho thang máy M,N,B. |
22 |
cái |
8 |
+ Vệ sinh Làm sạch bề mặt xung quanh |
57 |
Máy quét thẻ nuôi bệnh |
7 |
Cái |
8 |
Kiểm tra đo kiểm nguồn cấp cho thiết bị, độ nhạy của cảm biến và tốc độ xử lý khi quét thẻ, trạng thái kết nối từ máy quét đến phần mềm quản lý, log thiết bị để phát hiện và xử lý các lỗi phát sinh (nếu có), cập nhật firmware cho thiết bị khi có phiên bản mới để sữa lỗi hoặc theo khuyến cáo của nhà sản xuất. Vệ sinh bề mặt và xung quanh thiết bị, cố định thiết bị chắc chắn vào khung, giá đỡ tại vị trí lắp đặt. |
58 |
Phần mềm quản lý hệ thống thẻ nuôi bệnh. Server |
1 |
cái |
8 |
Kiểm tra tình trạng hoạt động của phần mềm quản lý trên máy tính, các log trên phần mềm để xử lý các lỗi phát sinh nếu có. Sao lưu dữ liệu, các thiết lập trên phần mềm. Cập nhật phần mềm khi có phiên bản mới hoặc bản sửa lỗi theo khuyến cáo của nhà sản xuất. kiểm tra tín hiệu kết nối từ Server đến Client |
59 |
Phần mềm quản lý hệ thống thẻ nuôi bệnh. Client |
12 |
cái |
8 |
Kiểm tra tình trạng hoạt động của phần mềm quản lý trên máy tính, các log trên phần mềm để xử lý các lỗi phát sinh nếu có. Sao lưu dữ liệu, các thiết lập trên phần mềm. Cập nhật phần mềm khi có phiên bản mới hoặc bản sửa lỗi theo khuyến cáo của nhà sản xuất. kiểm tra tín hiệu kết nối từ Client đến Server |
60 |
Dây mạng (kết nối từ Switch đến máy quét và các máy tính của các khoa nội trú) |
1 |
Gói |
8 |
Kiểm tra các đầu mạng, trạng thái kết nối, tình trạng dây mạng. Vệ sinh làm sạch,bó gọn, xử lý các đầu mạng đảm bảo tiếp xúc tốt, chắc chắn, tín hiệu đường truyền qua dây mạng ổn định. |
61 |
Camera IP (Camera dome, thân dài, Camera 360 , Camera PTZ).(CCTV) |
149 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn dính ẩm kẹt lại ở các mạch bên trong mắt camera và bên ngoài vỏ thiết bị. |
62 |
Đầu ghi hình IP (HIKVISION, Wisenet), ổ cứng.(CCTV) |
14 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
63 |
Camera Analog (Camera dome, thân dài) |
91 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn dính ẩm kẹt lại ở các mạch bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
64 |
Đầu ghi Analog (Questek, Pansonic, Hikvision), ổ cứng. (CCTV) |
10 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
65 |
Màn hình LCD 40" hiển thị camera (bao gồm dây HDMI) (CCTV) |
3 |
Cái |
8 |
Vệ sinh lau sạch bề mặt, loại bỏ bụi bẩn, vân tay và các dấu vết khác trên màn hình |
66 |
Màn hình LCD 32" hiển thị camera (bao gồm dây HDMI kết nối đầu ghi hay PC) (CCTV) |
12 |
Cái |
8 |
Vệ sinh lau sạch bề mặt, loại bỏ bụi bẩn, vân tay và các dấu vết khác trên màn hình |
67 |
Hệ máy tính PC điều khiển camera (CCTV) |
5 |
Bộ |
8 |
Vệ sinh lau chùi, phủ bụi vỏ case máy tính, kiểm tra tình trạng các thiết bị phần cứng màn hình máy tính, vỏ máy tính, bàn phím máy tính, chuột máy tính và các thiết bị ngoại vi khác. |
68 |
Tủ Rack (hầm và các tầng toàn bệnh viện) (CCTV) |
8 |
Bộ |
8 |
Vệ sinh tủ rack để loại bỏ bụi bẩn. |
69 |
Thiết bị chuyển mạng Switch 8 port POE, 4 port POE (CCTV) |
31 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
70 |
Thiết bị chuyển mạng Switch 16 port POE. (CCTV) |
1 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
71 |
Thiết bị chuyển mạng Switch 24 port POE. (CCTV) |
4 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
72 |
Thiết bị chuyển mạng Switch 48 POE. (CCTV) |
1 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
73 |
Bộ chuyển đổi Video quang (6 bộ đầu cuối). (CCTV) |
12 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
74 |
Cáp đồng trục RG6 dùng cho camera từ Camera tới đầu ghi hay Bộ chuyển đổi Video quang. (CCTV) |
91 |
Sợi |
8 |
Kiểm tra đánh giá chất lượng dây mạng. |
75 |
Dây cáp mạng Cat6 dùng cho camera IP tới Switch. (CCTV) |
158 |
Sợi |
8 |
Kiểm tra đánh giá chất lượng dây mạng. |
76 |
Thiết bị chuyển mạng Switch 8 port. (CCTV) |
12 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
77 |
Thiết bị chuyển mạng Switch 16 port. (CCTV) |
1 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
78 |
Thiết bị chuyển mạng Switch 24 port. CCTV |
2 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
79 |
Thiết bị chuyển mạng Switch 48 port. (CCTV) |
1 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
80 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu converter IP quang điện (18 bộ đầu cuối).(CCTV) |
36 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
81 |
Cáp quang singlemode (chủng loại: 4fo) (CCTV) |
14 |
Sợi |
8 |
Đo kiểm cáp quang xác định thông số của đường cáp : chiều dài tuyến, suy hao toàn tuyến, độ phản xạ, vị trí của mối hàn, gãy, đứt của sợi quang. |
82 |
Cáp quang singlemode (chủng loại: 8fo) (CCTV) |
1 |
Sợi |
8 |
Đo kiểm cáp quang xác định thông số của đường cáp : chiều dài tuyến, suy hao toàn tuyến, độ phản xạ, vị trí của mối hàn, gãy, đứt của sợi quang. |
83 |
Cáp quang singlemode (chủng loại: 12fo) (CCTV) |
1 |
Sợi |
8 |
Đo kiểm cáp quang xác định thông số của đường cáp : chiều dài tuyến, suy hao toàn tuyến, độ phản xạ, vị trí của mối hàn, gãy, đứt của sợi quang. |
84 |
Cáp quang singlemode (chủng loại: 24fo) (CCTV) |
1 |
Sợi |
8 |
Đo kiểm cáp quang xác định thông số của đường cáp : chiều dài tuyến, suy hao toàn tuyến, độ phản xạ, vị trí của mối hàn, gãy, đứt của sợi quang. |
85 |
Cáp quang singlemode (chủng loại: 48fo) (CCTV) |
1 |
Sợi |
8 |
Đo kiểm cáp quang xác định thông số của đường cáp : chiều dài tuyến, suy hao toàn tuyến, độ phản xạ, vị trí của mối hàn, gãy, đứt của sợi quang. |
86 |
Hộp bảo vệ cáp quang ODF4fo (CCTV) |
14 |
Bộ |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài hộp. |
87 |
Hộp bảo vệ cáp quang ODF8fo (CCTV) |
1 |
Bộ |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài hộp. |
88 |
Hộp bảo vệ cáp quang ODF12fo (CCTV) |
2 |
Bộ |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài hộp. |
89 |
Hộp bảo vệ cáp quang ODF24fo (CCTV) |
3 |
Bộ |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài hộp. |
90 |
Hộp bảo vệ cáp quang ODF48fo (CCTV) |
2 |
Bộ |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài hộp. |
91 |
Thiết bị thu phát vô tuyến hiệu TENDA model OS3. (thiết bị lắp trong thang máy kết nối camera về phòng tập trung) (CCTV) |
16 |
Cái |
8 |
Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bên trong và bên ngoài vỏ thiết bị. |
92 |
Amply Phát thanh an ninh tập trung |
5 |
Cái |
8 |
Kiểm tra trạng thái hoạt đông của Amply, đèn báo, quạt, hiệu chỉnh lại âm lượng phù hợp với từng khu vực phát. Vệ sinh quạt, bo mạch bên trong và mặt ngoài của Amply, làm gọn các dây tín hiệu kết nối về amply. |
93 |
Loa phát thanh an ninh tập trung |
7 |
Cái |
8 |
Kiểm tra âm thanh phát, vệ sinh bề mặt, siết ốc cố định loa vào khung tại vị trí lắp đặt. |
94 |
Micro thông báo an ninh tập trung |
4 |
Cái |
8 |
Kiểm tra: tín hiệu từ micro về amply khi nói, các đầu jack và dây kết nối từ micro đến amply, cố định micro và giá đỡ chắc chắn. Làm gọn dây tín hiệu, vệ sinh bề mặt micro, giá đỡ, đầu nối, jack cắm |
95 |
Dây tín hiệu âm thanh kết nối Phát thanh an ninh tập trung |
7 |
Sợi |
8 |
Kiểm tra đo kiểm dây tín hiệu âm thanh từ amply đến loa. Kiểm tra xử lý các đầu nối, jack cắm đảm bảo tiếp xúc tốt, chắc chắn, tín hiệu âm thanh trong, rõ, không nhiễu. |
Kính mời các đơn vị tham gia chào giá.
Trong đó, đơn giá chào phải:
- Bao gồm thuế VAT, vận chuyển, giao nhận…
- Hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày báo giá.
- Tạm ứng: không
- Thanh toán: chuyển khoản trong vòng 45 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028. 5404.2829 – line nội bộ 678 (gặp Minh Hoài)
- Thời gian đăng thông tin: từ ngày 13/01/2025 đến 17/01/2025
Trân trọng./.
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thang máy
CN. Nguyễn Thị Lý – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 54042811 (682).
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Ths. Nguyễn Hải Dương – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 54042811 (681).
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
CN. Phan Thuỷ Tiên – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 54042829. Line nội bộ 682
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn
Cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng định kỳ máy phát điện
CN. Nguyễn Thị Lý – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 54042829 (682).
Mọi thông tin về kỹ thuật, vui lòng liên hệ KS.Tùng 0918.912.321
Thu gom, vận chuyển chất thải rắn
CN. Phan Thuỷ Tiên – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 54042829. Line nội bộ 682
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn
Trang bi thiết bị NAS
Ths. Nguyễn Hải Dương – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 54042811. Line nội bộ 681
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn