Ngày 20/07/2020

Thư mời chào giá

    Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm vật tư tiêu hao, y dụng cụ, hóa chất, nay thông báo đến các Công ty cung cấp có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu tham gia gửi báo giá cung cấp hàng hóa như sau:

    1. Chi tiết hàng hóa, dịch vụ:

    STT

    Tên hàng hóa

    Đơn vị tính

    Số lượng

    1

    Lưới điều trị tiểu không kiểm soát 4 nhánh

    Cái

    100

    2

    Mảnh ghép TOT

    Cái

    12

    3

    Băng keo 15x 20cm

    Miếng

    1.900

    4

    Mỏ vịt nhựa

    Cái

    32.400

    5

    Catheter tĩnh mạch rốn các cỡ Fr 4;5;6

    Cái

    775

    6

    Bơm tiêm cho máy bơm tiêm tự động 50ml tương thích với máy bơm tiêm tự động Terumo

    Cái

    160.000

    7

    Bộ dụng cụ mở đường dài 7cm đến 10cm

    Bộ

    1.400

    8

    Đĩa petri 35mm x 10mm, tiệt trùng

    Cái

    15.500

    9

    Đĩa petri 60 mm x 10mm, tiệt trùng

    Cái

    2.450

    10

    Dụng cụ mở đường đo huyết áp động mạch xâm lấn

    Cái

    230

    11

    Dụng cụ đặt nội khí quản khó

    Cái

    30

    12

    Đĩa mẫu 96 giếng, 0.2ml

    Cái

    700

    13

    Bơm tiêm cản từ tương thích máy bơm Medrad

    Bộ

    125

    14

    Đầu dò tim thai tương ứng với monitor sản Philips FM20

    Cái

    12

    15

    Đầu dò cơn gò tương ứng với monitor sản Philips FM20

    Cái

    12

    16

    Đầu dò tim thai và đầu dò cơn gò (đầu dò chữ Y) tương ứng với monitor sản Toitu MT516

    Cái

    10

    17

    Đầu dò tim thai tương ứng với máy nghe tim thai Toitu FD390

    Cái

    15

    18

    Dung dịch rửa kim

    Hộp

    72

    19

    Dung dịch pha loãng

    Hộp

    31

    20

    Hóa chất ly giải hồng cầu

    Hộp

    52

    21

    Dịch rửa máy cuối ngày

    Hộp

    1.550

    22

    Dung dịch rửa máy hàng ngày (chứa các chất hoạt động bề mặt Anionic và Nonionic trong kiềm tan.)

    bình

    2

    23

    Serum Protein Multi-Calibrator hoặc tương đương

    Lọ

    12

    24

    Dung dịch rửa điện giải

    bình

    15

    25

    Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglyceride

    Bộ

    10

    26

    Chất chuẩn dùng cho xét nghiệm HDL-Cholesterol

    Hộp

    2

    27

    Chất chuẩn dùng cho xét nghiệm LDL- Cholesterol

    Hộp

    2

    28

    Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy

    lọ

    30

    29

    Hóa chất đệm điện giải

    Hộp

    1

    30

    Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol

    lọ

    4

    31

    Hóa chất dùng cho xét nghiệm LDL-Cholesterol

    Bộ

    10

    32

    Hồng cầu mẫu O 3 cell

    Lọ

    15

    33

    Chất chuẩn cho xét nghiệm định nhóm máu

    lọ

    12

    34

    Hồng cầu mẫu A1 và B

    lọ

    22

    35

    HemosIL AcuStar Cleaning Solution hoặc tương đương

    Hộp

    1

    36

    Chất chuẩn của hóa chất định lượng AMH

    mL

    108

    37

    Chất kiểm tra của hóa chất định lượng

    mL

    60

    38

    Chất chuẩn huyết thanh mức cao

    mL

    3.600

    39

    Chất chuẩn huyết thanh mức thấp

    mL

    3.600

    40

    Hóa chất điện giải cho điện cực tham chiếu

    test

    420.000

    41

    Hóa chất điện giải mức giữa

    test

    496.000

    42

    Hóa chất chuẩn các xét nghiệm PUC

    ml

    5

    43

    Hóa chất xét nghiệm lactate

    test

    2.400

    44

    Hóa chất xét nghiệm Protein toàn phần

    test

    1.800

    45

    Hóa chất chuẩn xét nghiệm TPUC

    test

    7.500

    46

    Hóa chất xét nghiệm Glucose

    test

    16.800

    47

    Hóa chất chuẩn xét nghiệm Ure

    test

    14.000

    48

    NACl 9% Dil, cobas c

    ml

    350

    49

    Ise diluent

    ml

    9.000

    50

    Dung dịch rửa có tính kiềm cho cóng phản ứng.

    LÍT

    90

    51

    Dung dịch rửa có tính acid cho cóng phản ứng

    LÍT

    9

    52

    PreciControl Multimarker Elecsys

    ml

    18

    53

    Tip/cup chạy mẫu trên máy miễn dịch tự động,

    Cái

    31.938

    54

    Hóa chất xét nghiệm ma-nhê (Mg)

    test

    10.250

    55

    Dung dịch rửa dùng loại bỏ các chất có tiềm năng gây nhiễu việc phát hiện các tín hiệu, công nghệ điện hóa phát quang ECL

    LÍT

    120

    56

    Hóa chất chứng HIV

    ml

    60

    57

    Hóa chất xét nghiệm LDL

    test

    3.800

    58

    Hóa chất xét nghiệm dấu ấn ung thư AFP

    test

    1.800

    59

    Hóa chất xét nghiệm dấu ấn ung thư CA 12.5

    test

    1.800

    60

    Hóa chất xét nghiệm Nội tiết sản Estradiol

    test

    450

    61

    Hóa chất xét nghiệm dấu ấn ung thư HE4

    test

    600

    62

    Hóa chất xét nghiệm Nội tiết sản LH

    test

    450

    63

    Hóa chất xét nghiệm Tiền sản giật PLGF

    test

    60

    64

    Hóa chất xét nghiệm Nội tiết sản Progesterone

    test

    450

    65

    Hóa chất xét nghiệm Tiền sản giật sFLT1

    test

    60

    66

    Hóa chất xét nghiệm Nội tiết sản Testosterone

    test

    450

    67

    Hóa chất xét nghiệm Vitamin D

    test

    180

    68

    Hóa chất xét nghiệm HIV kháng nguyên kháng thể kết hợp

    test

    15.300

    69

    Hóa chất xét nghiệm Nội tiết sản HCG Beta

    test

    1.800

    70

    Hóa chất xét nghiệm giang mai Syphilis

    test

    23.100

    71

    Dung dịch pha loãng chung

    ml

    400

    72

    Hóa chất xét nghiệm nhiễm trùng máu Procalcitonin,

    test

    900

    73

    Hóa chất xét nghiệm RPR

    test

    160

    74

    Hóa chất xét nghiệm TPLA

    test

    160

    75

    Hóa chất xét nghiệm HDL

    test

    9.600

    76

    Điện cực tham chiếu xét nghiệm điện giải .

    ml

    7.500

    77

    Hóa chất chuẩn các xét nghiệm Lipid

    ml

    18

    78

    Hóa chất chứng xét nghiệm Nh3/ETH/Co2 mức bình thường

    ml

    100

    79

    Hóa chất chứng xét nghiệm Nh3/ETH/Co2 mức bất thường .

    ml

    60

    80

    Hóa chất chuẩn xét nghiệm Triglycerit

    test

    14.250

    81

    Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu PLGF dùng cho sàng lọc tiền sản giật từ quý 1-2-3 của thai kỳ

    test

    288

    82

    Cuvettes dùng cho máy phân tích cặn lắng

    test

    1.800

    83

    Que thử chuẩn dùng cho máy xét nghiệm nước tiểu (+)

    test

    75

    84

    Que thử chuẩn dùng cho máy xét nghiệm nước tiểu (-)

    test

    75

    85

    Hóa chất kiểm chuẩn dùng cho máy phân tích nước tiểu (level I)

    ml

    1.200

    86

    Hóa chất kiểm chuẩn dùng cho máy phân tích nước tiểu (level II)

    ml

    1.200

    87

    Bộ dung dịch xét nghiệm tế bào cổ tử cung Liqui-Prep Special Processing Kit

    kit

    13.000

    88

    Kit sàng lọc các marker STS AZF  vùng AZFa, AZFb và AZFc

    test

    250

    89

    Kit đo tải lượng Streptococcus B  bằng công nghệ Real-time PCR

    Test

    2.800

    90

    Kit tách chiết DNA vi sinh vật đường sinh dục bằng công nghệ tách từ tự động

    Hộp

    7

    91

    Thang chuẩn chứa đoạn DNA đánh dấu màu Orange

    bộ

    2

    92

    Chất chuẩn cho xét nghiệm kháng đông Lupus mức cao

    ml

    30

    93

    Chất chuẩn cho xét nghiệm kháng đông Lupus mức thấp

    ml

    12

    94

    Hóa chất xét nghiệm khẳng định kháng đông Lupus

    ml

    30

    95

    Hóa chất nhuộm kênh tiểu cầu nhuộm huỳnh quang - sau khi ly giải màng tế bào

    ml

    144

    96

    Hóa chất kiểm chuẩn cho máy phân tích sinh hóa nước tiểu tự động

    Lọ

    30

    97

    Hóa chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm đông máu Citrol 1E mức bình thường của PT & APTT

    Ống

    450

    98

    Hóa chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm đông máu Citrol 2E mức bất thường của PT & APTT

    Ống

    450

    99

    Hóa chất đo thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

    Lọ

    1.000

    100

    Hóa chất CA Clean I cần cho quá trình rửa trên máy đông máu tự động

    Bình

    38

    101

    Hóa chất CA Clean II cần cho quá trình rửa trên máy đông máu tự động

    Bình

    15

    102

    Hóa chất ly giải màng tế bào trên kênh WNR - kênh đo hồng cầu nhân, bạch cầu Baso.

    Thùng

    31

    103

    Cóng đo dùng trong xét nghiệm đông máu

    Cái

    90.000

    104

    Hóa chất nhuộm UF Fluorocell SF nhuộm các thành phần cặn lắng trong nước tiểu, nhuộm hồng cầu và trụ niệu

    Lọ

    4

    105

    Hóa chất Calcium Chloride bổ trợ cho xét nghiệm APTT

    Lọ

    200

    106

    Que xét nghiệm phân tích nước tiểu tự động hoàn toàn: pH, leukocytes, nitrite, protein, glucose, ketones, urobilinogen, bilirubin, Blood, Creatinine, Albumin

    Hộp

    25

    107

    Amniomax C100

    ml

    1.980

    108

    Complement Amniomax 1X

    ml

    375

    2. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.

    3. Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.

    4. Thời gian nghiệm thu, bàn giao:  ≥ 15 ngày sau khi giao hàng.

    5. Thời gian nhận báo giá: từ ngày ra thông báo đến trước ngày 27/07/2020 hoặc đến khi nhận đủ báo giá theo quy định.

    Kính mời nhà thầu quan tâm và đáp ứng yêu cầu trên đề nghị liên hệ và gửi Hồ sơ đáp ứng đến Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ.

             Địa chỉ liên hệ: 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM.

             Điện thoại: 08 54042811.

    Trân trọng./.

                                                                                        PHÒNG VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ

    Thúy Anh Nguyễn

    Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ