Thư mời chào giá
Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm Hóa chất vật tư như sau:
Stt |
Tên hàng hóa |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa |
Số lượng |
Yêu cầu thời gian giao hàng |
Ghi chú |
1 |
Ethylene glycol |
Chai 500ml/chai |
Độ tinh sạch ≥ 99%, có thể sử dụng cho đông lạnh tế bào động vật. |
02 |
Trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện |
Phục vụ cho nghiên cứu bảo quản mô buồng trứng người Việt Nam bằng phương pháp đông lạnh |
2 |
Dimethyl sulfoxide |
Chai 1L/chai |
Độ tinh sạch ≥ 99%, đạt chuẩn cho nuôi cấy tế bào động vật |
01 |
||
3 |
Sucrose |
Chai 500G/chai |
Độ tinh sạch ≥ 99%, có thể sử dụng cho đông lạnh tế bào động vật. |
01 |
||
4 |
D-(+)-Trehalose |
Chai 100G/chai |
Độ tinh sạch ≥ 99%, có thể sử dụng cho đông lạnh tế bào động vật. |
01 |
||
5 |
D-(+)-Trehalose |
Chai 25G/chai |
Độ tinh sạch ≥ 99%, có thể sử dụng cho đông lạnh tế bào động vật. |
02 |
||
6 |
L-15 Medium (Leibovitz) |
Chai 500ml/chai |
Dạng dung dịch vô trùng không có L-glutamine, có thể sử dụng cho nuôi cấy mô người. |
28 |
||
7 |
L-Glutamine |
Chai 100ml/chai |
Dạng dung dịch vô trùng, có thể sử dụng cho nuôi cấy mô. |
01 |
||
8 |
L-Glutamine |
Chai 20ml/chai |
Dạng dung dịch vô trùng, có thể sử dụng cho nuôi cấy mô. |
02 |
||
9 |
Human Serum Albumin 25% |
Chai |
Chứa 25% albumin huyết thanh, hàm lượng Na+ có từ 130-160 mmol/lít, không chứa các yếu tố đông máu hay kháng thể nhóm máu |
02 |
||
10 |
Lysing Buffer |
Chai 100ml/chai |
Đạt tiêu chuẩn của FDA. |
01 |
||
11 |
Neutral Red |
Chai 1G/chai |
Dạng bột, có thể sử dụng cho nuôi cấy tế bào, độ tinh sạch ≥ 90%. |
01 |
||
12 |
Paraformaldehyde |
Chai 500G/chai |
Dạng bột, có thể sử dụng cho nuôi cấy tế bào, độ tinh sạch ≥ 90%. |
01 |
||
13 |
Hematoxylin |
Chai 1L/chai |
Có thể sử dụng cho phân tích mô học, nồng độ 1 g/L. |
01 |
||
14 |
Eosin |
Chai 100G/chai |
Dạng bột, có thể sử dụng cho phân tích mô học, độ tinh sạch ≥ 90%. |
01 |
||
15 |
Xylene |
Chai 4L/chai |
Có thể sử dụng cho phân tích mô học, tổng thành phần các isomer ≥75%. |
18 |
||
16 |
Ethanol tuyệt đối |
Chai 1L/chai |
Đạt tiêu chuẩn của Dược điển Châu Âu và ISO. |
170 |
||
17 |
Hydrogen peroxide, nồng độ ≥ 30% |
Chai 1L/chai |
nồng độ ≥ 30% |
01 |
||
18 |
Citrate buffer, pH 6.0, 10X |
Chai 1L/chai |
Có thể sử dụng để đánh giá mô học |
01 |
||
19 |
Huyết thanh dê |
Chai 10ml/chai |
Blocking agent, khi pha loãng đạt nồng độ 1%-20% có thể sử dụng cho IHC, ICC. |
04 |
||
20 |
Kháng thể kháng Ki-67 |
Ống 100µg/ống |
Được tạo ra ở chuột và đặc hiệu cho người, isotype dạng IgG1/kappa, có thể sử dụng cho IHC, ICC khi pha loãng đạt nồng độ 1 µg/mL. |
04 |
||
21 |
Kháng thể kháng AMH |
Ống 100µg/ống |
Được tạo ra ở thỏ và đặc hiệu cho người, isotype dạng IgG, có thể sử dụng cho IHC, ICC khi pha loãng đạt nồng độ 1 µg/mL. |
04 |
||
22 |
Kháng thể kháng CD31 |
Ống 100µg/ống |
Được tạo ra ở chuột và đặc hiệu cho người, isotype dạng IgG1/kappa, có thể sử dụng cho IHC, ICC khi pha loãng đạt nồng độ 1 µg/mL. |
04 |
||
23 |
Kháng thể kháng IgG chuột |
Ống 1MG/ống |
Được tạo ra ở dê, có thể sử dụng cho IHC, ICC khi pha loãng đạt nồng độ 1 µg/mL. |
01 |
||
24 |
Kháng thể kháng IgG thỏ |
Ống 1MG/ống |
Được tạo ra ở dê, có thể sử dụng cho IHC, ICC khi pha loãng đạt nồng độ 1 µg/mL. |
01 |
||
25 |
Hóa chất nhuộm nhân DAPI |
Ống 10MG/ống |
Có thể sử dụng để đánh giá mô học |
01 |
||
26 |
Đối chứng Isotype cho kháng thể IgG1/kappa của chuột |
Ống 100µg/ống |
Có thể sử dụng cho IHC, ICC khi pha loãng đạt nồng độ 1 µg/mL. |
03 |
||
27 |
Đối chứng Isotype cho kháng thể kháng IgG của thỏ |
Ống 1ML/ống |
Có thể sử dụng cho IHC, ICC khi pha loãng đạt nồng độ 1 µg/mL. |
01 |
Kính mời các nhà thầu quan tâm tham gia chào giá theo mẫu sau:
STT |
Tên hàng hóa |
Chủng loại (Model/ Mã hiệu) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Hãng/ Nước sản xuất |
Hãng/ nước chủ sở hữu |
Phân loại TBYT theo TT 39/2016/TT-BYT (*) |
Phân nhóm TBYT theo TT 14/2020/TT-BYT (*) |
Tiêu chuẩn chất lượng (*) |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhà thầu nêu chi tiết Tính năng kỹ thuật, Catalog từng mặt hàng.
+ (*) Nhà thầu nộp kèm bản photo tài liệu chứng minh.
Yêu cầu khác: Trong đơn giá chào phải đáp ứng:
+ Bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…
+ Hiệu lực: 180 ngày kể từ ngày báo giá.
+ Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.
Địa chỉ tiếp nhận Hồ sơ chào giá: PHÒNG VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028 54042811 – line nội bộ 336.
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá: từ ngày 11/11/2020 đến hết ngày13/11/2020.
Trân trọng./.
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
ThS. DS. Đặng Thị Thuận Thảo – Nhân viên, Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Số điện thoại: 028. 54042811 (Số nội bộ: 336).
Nhận qua Email (file excel): baogiatuduvthc@gmail.com
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.