Ngày 20/10/2021

Thông báo

  1. Bên bán: BỆNH VIỆN TỪ DŨ
  2. Danh mục Dụng cụ y tế - Vật tư tiêu hao - Chai khí y tế (danh mục đính kèm).
  3. Phương thức chào giá mua và hình thức chọn kết quả trúng giá: Bỏ phiếu chào giá kín trọn gói. Tổ chức, cá nhân có giá chào cao nhất sẽ được chọn.

4. Thủ tục, thời gian xem và chào giá mua:

- Nộp lệ phí không hoàn lại là 100.000 đồng (Một trăm ngàn đồng) và nhận Phiếu chào giá tại phòng Tài chính Kế toán.

- Thời gian xem hàng hóa: từ 08 giờ đến 11 giờ ngày 25/10/2021.

- Nộp tiền ký quỹ là 1.000.000 đồng (Một triệu đồng) và nộp Phiếu chào giá mua, từ ngày 25/10/2021 đến trước 14 giờ 30 phút ngày 28/10/2021 tại phòng Tài chính Kế toán.

- Phiếu chào giá phải được ghi đầy đủ nội dung yêu cầu và bỏ vào bì thư dán kín.

5. Hội đồng thanh lý sẽ tiến hành mở công khai, xét chọn Tổ chức, cá nhân có giá chào mua cao nhất được trúng giá mua vào lúc 14 giờ 30 phút ngày 28/10/2021.

6. Tổ chức, cá nhân có giá chào mua cao nhất được chọn sẽ nộp tiền mua hàng hoá thanh lý tại phòng Tài chính Kế toán trước khi nhận hàng và chuyển ra khỏi Bệnh viện trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bệnh viện.

7.  Hoàn trả tiền ký quỹ:

- Tổ chức, cá nhân không trúng giá mua hàng hoá sẽ được hoàn trả tiền ký quỹ ngay sau khi có kết quả mở phiếu chào giá mua.

- Tổ chức, cá nhân trúng giá mua hàng hoá thì tiền ký quỹ sẽ được trừ vào giá mua hàng hoá.

8. Không hoàn trả tiền ký quỹ trong trường hợp: 

- Tổ chức, cá nhân có đăng ký xem, mua hàng hoá và ký quỹ nhưng không tham gia bỏ phiếu chào giá hoặc từ chối mua hàng hoá khi có thông báo kết quả của Bệnh viện Từ Dũ.

         Kính mời các Tổ chức, cá nhân quan tâm vui lòng liên hệ Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, số 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM.

        Điện thoại liên lạc: (028) 54042811- Web: tudu.com.vn - Thông tin đấu thầu.

        Trân trọng./.

Nơi nhận:                                                                          GIÁM ĐỐC
- Các tổ chức, cá nhân;                                                                                            (Đã ký)

 

-  Lưu: VT, VTTBYT.

                                                                                    

 

 

 

SỞ Y TẾ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BỆNH VIỆN TỪ DŨ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

     

DANH MỤC DỤNG CỤ Y TẾ - VẬT TƯ TIÊU HAO – CHAI KHÍ Y TẾ

(đính kèm Thông báo số 1650/TB-BVTD ngày 20/10/2021 của Bệnh viện Từ Dũ).

 

 
   

 

 

  1. I.    DỤNG CỤ Y TẾ

TT

Tên Dụng cụ y tế

Đơn vị

Số

lượng

Nguyên giá

Năm sử dụng

Khoa sử dụng

Hiện trạng

1

Alizz

Cái

1

2,490,000

2020

Sanh

Hư, gãy không sửa được

2

Ấm nước inox

Cái

5

60,000

2013

Hồi sức, N2

Nắp không đậy kín,rớt quai, không sửa được

3

Bàn khám Inox

Cái

1

4,400,000

2015

Hiếm muộn

Cũ, rỉ sét

4

Banh bụng (E, balfour)

Cái

8

7,581,000

2019

PM

Rỉ sét, đổi màu, hư ốc

5

Bình cắm kềm

Cái

1

239,610

2015

KPK191

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy

6

Bộ dụng cụ bào mô 8 chân

Cái

1

Không rõ giá

Không rõ

PM

Hư, không sử dụng được

7

Bộ dụng cụ đặt và lấy sond JJ

Cái

1

Không rõ giá

Không rõ

PM

Gãy, hư khóa nước

8

Bồn hạt đậu lớn

Cái

22

32,500

2015

PM

Rỉ sét, đổi màu

9

Bóng đèn nguồn sáng xenon 175w

Cái

2

19,989,900

2016

PM

Đứt bóng đèn. Hết hạn dùng

10

Bóng đèn nguồn sáng xenon 300w

Cái

7

24,979,500

2016

PM

Đứt bóng đèn. Hết hạn dùng

11

Búa phản xạ

Cái

3

23,500

2015

Hồi sức, Sơ sinh

Bị gãy không sửa được

12

Ca inox

Cái

6

100,000

2015

Sanh

Hư, gãy không sửa được

13

Cán dao mổ số 3

Cái

4

129,150

2019

PM

Gãy, bị rỉ sét, lỏng rớt lưỡi dao

14

Cán đèn nội khí quản người lớn

Cái

9

Không rõ giá

Không rõ

PM

Hư không tiếp diện với lưỡi đèn

15

Cán đốt Laser

Cái

1

Không rõ giá

Không rõ

PM

Hư ốc khóa, không ăn điện

16

Cán đốt lưỡng cực

Cái

15

9,279,900

2016

PM

Gãy, hư khóa

17

Cán kềm kim loại

Cái

2

13,335,000

2017

PM

Lệch hàm, không khớp

18

Cán khiêng người bệnh

Cái

1

1,050,000

2020

UB

Hư rách không sửa được

19

Cảo nối đồng hồ Oxy

Cái

1

350,000

2013

N2

Hư, không sửa được

20

Cây nâng cổ tử cung (inox)

Cái

9

5,000,000

2019

PM

Gãy, cong không sửa được

21

Dây + tay đốt sóng siêu âm

Cái

3

Không rõ giá

Không rõ

PM

Hư mạch điện, tróc nhựa hàm đốt

22

Dây đốt lưỡng cực nội soi bụng

Cái

122

2,593,500

2020

PM

Đốt không ăn, hở dây

23

Dây đốt mono mổ hở nhiều lần

Cái

110

Không rõ giá

Không rõ

PM

Hư mạch điện, lưỡi dao bị dính mô

24

Dây nối tấm điện cực trung tính

Cái

2

3,034,500

2018

PM

Hư mạch điện

25

Dây nối tay đốt đơn cực (26002M) (NS)

Cái

3

4,389,000

2019

PM

Đốt không ăn, hở dây

26

Dây nối tay đốt đơn cực (BTC 277) (NS)

Cái

3

2,079,000

2018

PM

Đốt không ăn, hở dây

27

Dây nối tay đốt lưỡng cực (NS)

Cái

6

3,192,000

2018

PM

Đốt không ăn, hở dây

28

Đèn gù

Cái

1

550,000

2015

Hiếm muộn

Hư, không sử dụng được

29

Đồng hồ lưu lượng oxy

Cái

1

1,397,025

2013

N2

Hư, không sửa được

30

Hộp  hấp dụng cụ tròn nhỏ có khóa đk 25

Cái

1

81,429

2015

KPK227

Hư nắp đậy, không sửa được

31

Hộp bàn chải phẫu thuật

Cái

27

25,000

2020

PM

Hư chốt khóa, không sửa được

32

Hộp cắm kềm

Cái

13

116,362

2015

Hồi sức, N1, M, Sơ sinh

Chảy cát,bị rỉ sét

33

Hộp chữ nhật lớn

Cái

5

950,000

2015

Cấp cứu

Do sử dụng đựng săn vải đã hấp nhưng hiện tại không sử dụng

34

Hộp dụng cụ chữ nhật lớn > 30cm

Cái

1

950,000

2015

Hồi sức

Bị thủng đáy, không sửa được

35

Hộp dụng cụ chữ nhật nhỏ <30cm

Cái

2

147,000

2016

Hồi sức

Không nắp, không sửa được

36

Hộp đựng gòn 10 x 7 cm

Cái

1

41,606

2015

KPK 191

Móp méo, không sửa được

37

Hộp đựng gòn 8 x 6 cm

Cái

1

42,000

2015

KPK 191

Móp méo, không sửa được

38

Hộp đựng gòn Inox (đk 8 cm)

Cái

1

40,160

2015

CSTS

Bị hoen rỉ

39

Hộp hấp dụng cụ  inox tròn > 30 cm

Cái

56

360,000

2015

KSNK

Hộp bị gãy khóa, không đảm bảo trong việc đóng gói dụng cụ tiệt khuẩn. Hộp hư không sửa chữa được.

40

Hộp hấp dụng cụ chữ nhật lớn (20x30)

Cái

1

800,000

2015

KPK 227

Bung mối hàn, không sửa được

41

Hộp hấp dụng cụ inox tròn < 30 cm

Cái

1

81,429

2015

KSNK

Hộp bị gãy khóa, không đảm bảo trong việc đóng gói dụng cụ tiệt khuẩn. Hộp hư không sửa chữa được.

42

Hộp hấp dụng cụ tròn lớn

Cái

3

360,000

2015

Cấp cứu

Do sử dụng đựng bao chân đã hấp nhưng hiện tại không còn nhu cầu sử dụng

43

Hộp hấp dụng cụ tròn nhỏ có khóa đk 23

Cái

2

42,000

2015

KPK 228

Bung mối hàn, không sửa được

44

Hộp inox hình chữ nhật

Cái

4

950,000

2015

PM

Nứt, bị rỉ sét, ố màu

45

Hộp Inox tròn lớn 33x 24 cm

Cái

1

360,000

2015

KPK 191

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy

46

Hộp Inox tròn lớn 33x 28 cm

Cái

1

360,000

2015

KPK 191

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy

47

Huyết áp kế đồng hồ

Cái

9

434,700

2019

PM

Lệch kim, không chỉnh được,

48

Kelly cong 16cm

Cái

17

58,613

2015

PM

Gãy, lệch hàm

49

Kelly dài cong to 20cm (Rochester)

Cái

3

1,271,000

2020

PM

Kẹp lệch hàm, không khớp

50

Kelly dài mảnh cong 20cm

Cái

2

75,000

2019

PM

Kẹp lệch hàm, không khớp

51

Kelly ngắn thẳng 16cm

Cái

48

53,516

2015

PM

Kẹp lệch hàm, không khớp

52

Kelly thẳng dài 20cm

Cái

12

58,613

2015

PM

Kẹp lệch hàm, không khớp, gãy

53

Kềm Allis

Cái

30

611,038

2015

PM

Bị lệch khớp, mòn răng, gãy

54

Kềm Heanay

Cái

29

2,682,750

2019

PM

Bị lệch, không khớp, mòn răng

55

Kềm hình tim

Cái

1

87,792

2020

N1

Gãy, hư không sửa được

56

Kềm hình tim lớn

Cái

2

422,949

2015

PM

Hư răng, không khớp

57

Kềm hình tim nhỏ

Cái

2

85,000

2015

PM

Hư răng, không khớp

58

Kềm kelly cong

Cái

3

525,000

2019

Sanh

Hư, gãy không sửa được

59

Kềm kelly cong < 20 cm

Cái

1

52,606

2020

N1

Gãy, hư không sửa được

60

Kềm Kelly thẳng

Cái

1

58,613

2015

A

Mất ốc, hư không sửa được

61

Kềm kelly thẳng > 20cm

Cái

1

65,000

2020

N1

Gãy, hư không sửa được

62

Kềm kẹp kim

Cái

6

271,984

2015

Sanh

Hư, gãy không sửa được

63

Kềm kẹp kim nội soi  trái

Cái

9

271,984

2015

PM

Đứt lò xo, lệch hàm

64

Kềm kẹp kim nội soi phải

Cái

20

271,984

2015

PM

Đứt lò xo, lệch hàm

65

Kềm kẹp kim vi phẫu 26167FN

Cái

1

90,000

2020

PM

Gãy lò xo, lệch hàm

66

Kềm Kocher

Cái

4

367,030

2015

Sanh

Hư, gãy không sửa được

67

Kềm kocher < 20cm

Cái

1

37,286

2020

N1

Gỉ sét

68

Kềm korcher dài 20cm

Cái

9

501,900

2020

PM

Lệch đầu bấm, gãy, mòn răng

69

Kềm korcher ngắn 16cm

Cái

52

359,100

2019

PM

Lệch đầu bấm, gãy, mòn răng

70

Kềm mấu dài 14 cm

Cái

1

85,000

2020

CSTS

Bị gãy, hư không sửa được

71

Kềm sát trùng thẳng

Cái

14

Không rõ giá

Không rõ

PM

Kẹp lệch hàm, gãy

72

Kềm tam giác

Cái

4

Không rõ giá

Không rõ

KPK 227

Hư gãy tay cầm

73

Kềm thẳng 26 cm

Cái

1

58,790

2015

KPK 191

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy

74

Kềm tim > 25cm

Cái

2

60,000

2015

Sanh

Hư, gãy không sửa được

75

Kềm tim cong có răng 25 cm

Cái

2

60,000

2015

KPK 191

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy

76

Kềm tim cong không răng 25 cm

Cái

2

60,000

2015

KPK 191

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy

77

Kéo cắt chỉ

Cái

15

13,650

2013; 2020

N1, N2

Gãy, hư không sửa được

78

Kéo cắt chỉ dài 20cm

Cái

73

25,000

2019

PM

Cùn không mài được

79

Kéo cong

Cái

6

280,322

2015

Sanh

Hư, gãy không sửa được

80

Kéo cong 24 cm

Cái

1

280,322

2015

KPK 191

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy

81

Kéo Kelly thẳng < 20cm

Cái

2

55,073

2015

N2

Gãy , hư không sửa được

82

Kéo mayo dài 23cm

Cái

19

598,500

2019

PM

Cùn không cắt được

83

Kéo mayo ngắn 17cm

Cái

47

598,500

2019

PM

Cùn không cắt được

84

Kéo Meizambaun

Cái

2

598,500

2019

Sanh

Hư, gãy không sửa được

85

Kéo metzembaun dài 16cm

Cái

9

598,500

2019

PM

Cùn  không mài được

86

Kéo metzembaun dài 20cm

Cái

3

598,500

2019

PM

Cùn không mài được

87

Kéo metzembaun dài 23cm

Cái

4

598,500

2019

PM

Cùn không mài được

88

Kéo thẳng

Cái

1

280,322

2015

A

Gãy mũi, không sửa được

89

Kéo thẳng < 20cm

Cái

10

280,322

2015

N1

Gãy, hư không sửa được

90

Kéo thẳng 16

Cái

4

280,322

2015

Sơ sinh

Hư, gãy không sửa được

91

Kéo thẳng 18

Cái

7

280,322

2015

Sơ sinh

Hư, gãy không sửa được

92

Kéo thẳng Asculap

Cái

5

280,322

2015

Sanh

Hư, gãy không sửa được

93

Kẹp mang kim RYDER cán vàng BM 054R

Cái

2

Không rõ giá

Không rõ

THTM

Gãy không sửa được

94

Kẹp Pozzi

Cái

2

245,657

2015

KPK 191, HM

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy,lệch

95

Kẹp pozzi 2 mấu

Cái

17

425,206

2015

PM

Gãy, lệch hàm, không khớp

96

Kim bơm hút nước nội soi

Cái

3

Không rõ giá

Không rõ

PM

Mòn đầu, gãy đôi

97

Kim dẫn khí CO2

Cái

10

2,979,900

2016

PM

Hư, cong lệch

98

Lưỡi dao cho máy bào mô 10mm

Cái

8

11,235,000

2017

PM

Cùn, cong

99

Lưỡi đèn nội khí quản người lớn

Cái

34

850,000

2019

PM

Hư bóng, không tiếp diện cán đèn

100

Mâm 30 x 40 cm

Cái

2

38,973

2015

KPK 191

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy

101

Mâm inox

Cái

5

85,000

2015

Sanh

Hư, gãy không sửa được

102

Máy đo huyết áp cơ

Cái

62

200,000

2013; 2020

THTM, N1, N2, KPK 191, A, H, M, Hồi sức, Sanh

Hư  không sửa được

103

Mô tơ máy bào mô

Cái

3

5,670,000

2018

PM

Hư không sửa được

104

Mỏ vịt

Cái

165

63,000

2013

KPK 191, HM, N2, M, Sanh

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy

105

Mỏ vịt inox

Cái

2

63,000

2018

A, M

Sút ốc, Hư không sửa được

106

Muỗng nạo rỗng

Cái

1

172,637

2015

Sanh

Hư, gãy không sửa được

107

Nạo kênh

Cái

4

1,029,000

2019

KPK 227

Mòn răng

108

Nhíp > 16cm

Cái

8

59,142

2015

Sanh

Hư  không sửa được

109

Nhíp > 25 cm

Cái

2

68,894

2015

Sanh

Hư  không sửa được

110

Nhíp các loại

Cái

1

68,894

2015

HM

Hư  không sửa được

111

Nhíp dài

Cái

4

68,894

2015

KPK 227

Hư gãy không sửa được

112

Nhíp dài 25 cm

Cái

6

68,894

2015

KPK 191

Hư không sửa được, rỉ sét, gãy

113

Nhíp không mấu > 20cm

Cái

1

26,779

2020

N1

Gãy không sửa được

114

Nhíp ngắn

Cái

1

57,687

2015

KPK 227

Hư gãy không sửa được

115

Nhíp ngắn 16cm có mấu

Cái

4

57,687

2015

PM

Gãy, lệch hàm

116

Nhíp ngắn 16cm không mấu

Cái

1

57,687

2015

PM

Gãy, lệch hàm

117

Ống cắm kềm

Cái

1

286,553

2015

Cấp cứu

Hư đáy bình

118

Ống nghe tim phổi

Cái

27

119,700

2010

UB, KPK 191, A, Sanh, Sơ sinh, PM

Hư không sửa được

119

Ống nghe tim thai

Cái

13

40,000

2019

Hồi sức, N2, M

Hư không sửa được

120

Ống soi quang học 10 mm. 0 độ

Cái

5

129,780,000

2017

PM

Hư đèn, mờ, tối 

121

Ống soi quang học 4 mm. 30 độ

Cái

5

129,780,000

Không rõ

PM

Hư đèn, mờ, tối 

122

Pedal  máy cắt đốt nội soi autocon 400

Cái

2

20,286,000

2017

PM

Hư, không sửa được

123

SpO2 cầm tay

Cái

1

1,250,000

2019

Hồi sức

Hư không sửa được

124

Tay đốt buồng tử cung

Cái

2

Không rõ giá

Không rõ

PM

Gãy không sửa được

125

Tay đốt đơn cực các loại (NS)

Cái

35

Không rõ giá

Không rõ

PM

Hư, đút mạch điện

126

Tay đốt lưỡng cực dài

Cái

2

59,682,000

2020

PM

Hư mạch điện, tróc nhựa hàm đốt

127

Tay đốt lưỡng cực GP1 (NS)

Cái

25

Không rõ giá

Không rõ

PM

Hư, đứt mạch điện

128

Tay đốt lưỡng cực NB (NS)

Cái

10

Không rõ giá

Không rõ

PM

Hư, đứt mạch điện

129

Tay đốt máy lase

Cái

7

20,000,000

2020

PM

Tà đầu đốt, hết hạn dùng

130

Tay đốt mono lớn

Cái

1

4,473,000

2020

PM

Gãy, đốt không ăn

131

Thau inox

Cái

2

37,286

2015

Hồi sức, Sanh

Bị mòn, móp méo,hư, gãy

132

Van Âm đạo 1 đầu

Cái

6

Không rõ giá

Không rõ

Sanh, PM

Hư, gãy ,rỉ sét, đổi màu

133

Vỏ kềm kéo

Cái

60

4,620,000

2018

PM

Gãy, nứt, rách bao nhựa chống giật

134

Vỏ kềm pozzi 10mm

Cái

6

Không rõ giá

Không rõ

PM

Gãy, nứt

135

Vỏ kềm pozzi 12mm

Cái

2

Không rõ giá

Không rõ

PM

Gãy, nứt

136

Vỏ kềm pozzi 15mm

Cái

2

Không rõ giá

Không rõ

PM

Gãy, nứt

137

Vỏ ngoài soi đốt buồng tử cung

Cái

2

8,347,000

2019

PM

Gãy, hư khóa

138

Xe đẩy bệnh nằm

Cái

4

2,118,286

2015

Cấp cứu

Không có nhu cầu sử dụng, đã được trang bị xe mới

139

Xe đẩy bệnh nằm inox

Cái

3

4,914,000

2015

Hồi sức

Hư  không sửa được

140

Xe đẩy bệnh ngồi

Cái

7

1,280,000

2019

Sanh, HM

Hư  không sửa được

141

Xe đây bình oxy

Cái

2

1,500,000

2015

UB

Cũ, rỉ sét

                                   

II.  VẬT TƯ TIÊU HAO

TT

Tên Vật tư tiêu hao

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Năm sử dụng

Khoa sử dụng

Hiện trạng

1

Bình CCO

Cái

7

931,300

2019

Hồi sức

Bị nứt không sử dụng được

2

Bình oxy nhựa

Cái

2

55,000

2018

PM

Hư, nứt, méo do hấp nhiều lần

3

Bình tạo ẩm

Cái

28

340,000

2016

Sơ sinh

Hư  không sửa được

4

Bộ bóp bóng người lớn

Cái

3

630,000

2016

PM, UB

Hư, chảy nhựa,tróc keo, xì bóng , xì bóng do hấp nhiều lần

5

Bộ bóp bóng sơ sinh

Cái

11

699,300

2018

PM

Hư, tróc keo, xì bóng, xì bóng do hấp nhiều lần

6

Bơm Karman 2 van

Cái

10

630,000

2016

PM, UB

Hư, không còn chân không do hấp nhiều lần

7

Cán kềm robi

Cái

11

13,329,750

2020

PM

Gãy, hư khóa

8

Chai dầu bảo vệ máy

Cái

1

Không rõ giá

Không rõ

PM

Hết dầu

9

Đầu nối CO2

Cái

4

1,123,500

2018

PM

Rỉ sét, mòn xoắn

10

Dây bơm hút dịch nội soi

Cái

2

32,000

2018

PM

Lỏng chốt, cong

11

Dây dẫn nguồn sáng

Cái

14

18,448,500

2017

PM

Tối, mờ không thấy để mổ

12

Mặt nạ gây mê

Cái

290

25,000

2018

PM

Hư khóa, tróc keo

13

Mỏ vịt thường

Cái

18

2,690

2018

PM

Bị hư van khóa không sửa được

14

Nòng trong đầu tù

Cái

1

3,664,500

2020

PM

Hư khóa không sửa được

15

Ống dẫn CO2 (đồng)

Cái

5

1,123,500

2018

PM

Hư, mòn răng, rách xì CO2

16

Ron chụp bên trong xám

Cái

478

220,920

2020

PM

Rách hư

17

Ron nắp chụp tay bào mô

Cái

35

Không rõ giá

Không rõ

PM

Rách hư

18

Ron nắp chụp troca 11mm

Cái

390

121,590

2019

PM

Rách hư

19

Ron nắp chụp troca 6mm

Cái

425

152,775

2019

PM

Rách hư

20

Ruột  kềm pozzi  5mm

Cái

15

7,371,000

2017

PM

Gãy, hư răng, không khớp răng

21

Ruột đốt Laser

Cái

10

Không rõ giá

Không rõ

PM

Hư đứt mạch điện

22

Ruột đốt lưỡng cực nội soi bụng

Cái

205

6,982,500

2019

PM

Gãy, bị lệch, đứt mạch điện

23

Ruột kềm gắp mô

Cái

7

Không rõ giá

Không rõ

PM

Gãy, không khớp răng, mòn răng

24

Ruột kềm robi dài 38810ML

Cái

3

15,645,000

2018

PM

Đứt mạch điện không sửa được

25

Ruột kềm robi ngắn 38810MD

Cái

13

Không rõ giá

Không rõ

PM

Đứt mạch điện không sửa được

26

Ruột kéo phẫu tích mayo

Cái

111

Không rõ giá

Không rõ

PM

Mòn không mài được

27

Ruột kéo robi

Cái

4

Không rõ giá

Không rõ

PM

Đứt mạch điện không sửa được

28

Tấm điệc cực trung tính Silicon

Cái

3

45,000

2016

PM

Hư không sửa được

29

Tay cầm nhựa có khóa

Cái

7

6,121,500

2018

PM

Gãy, hư khóa

30

Tay cầm nhựa không khóa

Cái

4

5,819,100

2017

PM

Gãy, hư chốt

31

Trocar nội khí quản 30103 MP (kim loại)

Cái

3

Không rõ giá

Không rõ

PM

Mòn đầu, bị xoay khớp

32

Van đa năng

Cái

7

5,463,234

2017

PM

Lỏng khóa chốt, gãy lệch

33

Vỏ kềm robi

Cái

4

13,329,750

2020

PM

Gãy, nứt, rách bao nhựa chống giật

 

 

 

 

 

 

 

 

III. CHAI KHÍ

TT

Tên chai khí

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Năm sử dụng

Khoa sử dụng

Hiện trạng

1

Bình khí CO2 (theo Hệ thống nội soi)

Cái

1

Không rõ giá

Không rõ

Kho VTTBYT

Không tái sử dụng được

2

Bình khí NO (Công ty Sovigaz)

Cái

43

Không rõ giá

Không rõ

Kho VTTBYT

Không tái sử dụng được

 

                                                                                                GIÁM ĐỐC 

                                                                                                    (Đã ký)

Minh Trung

Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ