Thông báo
Căn cứ Thông báo số 1650/TB-BVTD ngày 20/10/2021 của Bệnh viện Từ Dũ về việc bán thanh lý Dụng cụ y tế - Vật tư tiêu hao - Chai khí y tế của năm 2020. Tuy nhiên do hết thời gian thông báo bán thanh lý nhưng không có Tổ chức, cá nhân nào tham gia đăng ký mua thanh lý, Bệnh viện Từ Dũ thông báo gia hạn thời gian bán thanh lý Dụng cụ y tế - Vật tư tiêu hao - Chai khí y tế của năm 2020 với nội dung như sau:
- Bên bán: BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Danh mục Dụng cụ y tế - Vật tư tiêu hao - Chai khí y tế (danh mục đính kèm).
- Phương thức chào giá mua và hình thức chọn kết quả trúng giá: Bỏ phiếu chào giá kín trọn gói. Tổ chức, cá nhân có giá chào cao nhất sẽ được chọn.
4. Thủ tục, thời gian xem và chào giá mua:
- Nộp lệ phí không hoàn lại là 100.000 đồng (Một trăm ngàn đồng) và nhận Phiếu chào giá tại phòng Tài chính Kế toán.
- Thời gian xem hàng hóa: từ 08 giờ đến 11 giờ ngày 02/11/2021.
- Nộp tiền ký quỹ là 1.000.000 đồng (Một triệu đồng) và nộp Phiếu chào giá mua, từ ngày 02/11/2021 đến trước 14 giờ 30 phút ngày 05/11/2021 tại phòng Tài chính Kế toán.
- Phiếu chào giá phải được ghi đầy đủ nội dung yêu cầu và bỏ vào bì thư dán kín.
5. Hội đồng thanh lý sẽ tiến hành mở công khai, xét chọn Tổ chức, cá nhân có giá chào mua cao nhất được trúng giá mua vào lúc 14 giờ 30 phút ngày 05/11/2021.
6. Tổ chức, cá nhân có giá chào mua cao nhất được chọn sẽ nộp tiền mua hàng hoá thanh lý tại phòng Tài chính Kế toán trước khi nhận hàng và chuyển ra khỏi Bệnh viện trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bệnh viện.
7. Hoàn trả tiền ký quỹ:
- Tổ chức, cá nhân không trúng giá mua hàng hoá sẽ được hoàn trả tiền ký quỹ ngay sau khi có kết quả mở phiếu chào giá mua.
- Tổ chức, cá nhân trúng giá mua hàng hoá thì tiền ký quỹ sẽ được trừ vào giá mua hàng hoá.
8. Không hoàn trả tiền ký quỹ trong trường hợp:
- Tổ chức, cá nhân có đăng ký xem, mua hàng hoá và ký quỹ nhưng không tham gia bỏ phiếu chào giá hoặc từ chối mua hàng hoá khi có thông báo kết quả của Bệnh viện Từ Dũ.
Kính mời các Tổ chức, cá nhân quan tâm vui lòng liên hệ Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, số 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM.
Điện thoại liên lạc: (028) 54042811- Web: tudu.com.vn - Thông tin đấu thầu.
Trân trọng./.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Các tổ chức, cá nhân; (Đã ký)
- Lưu: VT, VTTBYT.
SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN TỪ DŨ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỤNG CỤ Y TẾ - VẬT TƯ TIÊU HAO – CHAI KHÍ Y TẾ
(đính kèm Thông báo số 1685/TB-BVTD ngày 28/10/2021 của Bệnh viện Từ Dũ).
- I. DỤNG CỤ Y TẾ
TT |
Tên Dụng cụ y tế |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguyên giá |
Năm sử dụng |
Khoa sử dụng |
Hiện trạng |
1 |
Alizz |
Cái |
1 |
2,490,000 |
2020 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
2 |
Ấm nước inox |
Cái |
5 |
60,000 |
2013 |
Hồi sức, N2 |
Nắp không đậy kín,rớt quai, không sửa được |
3 |
Bàn khám Inox |
Cái |
1 |
4,400,000 |
2015 |
Hiếm muộn |
Cũ, rỉ sét |
4 |
Banh bụng (E, balfour) |
Cái |
8 |
7,581,000 |
2019 |
PM |
Rỉ sét, đổi màu, hư ốc |
5 |
Bình cắm kềm |
Cái |
1 |
239,610 |
2015 |
KPK191 |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy |
6 |
Bộ dụng cụ bào mô 8 chân |
Cái |
1 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Hư, không sử dụng được |
7 |
Bộ dụng cụ đặt và lấy sond JJ |
Cái |
1 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Gãy, hư khóa nước |
8 |
Bồn hạt đậu lớn |
Cái |
22 |
32,500 |
2015 |
PM |
Rỉ sét, đổi màu |
9 |
Bóng đèn nguồn sáng xenon 175w |
Cái |
2 |
19,989,900 |
2016 |
PM |
Đứt bóng đèn. Hết hạn dùng |
10 |
Bóng đèn nguồn sáng xenon 300w |
Cái |
7 |
24,979,500 |
2016 |
PM |
Đứt bóng đèn. Hết hạn dùng |
11 |
Búa phản xạ |
Cái |
3 |
23,500 |
2015 |
Hồi sức, Sơ sinh |
Bị gãy không sửa được |
12 |
Ca inox |
Cái |
6 |
100,000 |
2015 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
13 |
Cán dao mổ số 3 |
Cái |
4 |
129,150 |
2019 |
PM |
Gãy, bị rỉ sét, lỏng rớt lưỡi dao |
14 |
Cán đèn nội khí quản người lớn |
Cái |
9 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Hư không tiếp diện với lưỡi đèn |
15 |
Cán đốt Laser |
Cái |
1 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Hư ốc khóa, không ăn điện |
16 |
Cán đốt lưỡng cực |
Cái |
15 |
9,279,900 |
2016 |
PM |
Gãy, hư khóa |
17 |
Cán kềm kim loại |
Cái |
2 |
13,335,000 |
2017 |
PM |
Lệch hàm, không khớp |
18 |
Cán khiêng người bệnh |
Cái |
1 |
1,050,000 |
2020 |
UB |
Hư rách không sửa được |
19 |
Cảo nối đồng hồ Oxy |
Cái |
1 |
350,000 |
2013 |
N2 |
Hư, không sửa được |
20 |
Cây nâng cổ tử cung (inox) |
Cái |
9 |
5,000,000 |
2019 |
PM |
Gãy, cong không sửa được |
21 |
Dây + tay đốt sóng siêu âm |
Cái |
3 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Hư mạch điện, tróc nhựa hàm đốt |
22 |
Dây đốt lưỡng cực nội soi bụng |
Cái |
122 |
2,593,500 |
2020 |
PM |
Đốt không ăn, hở dây |
23 |
Dây đốt mono mổ hở nhiều lần |
Cái |
110 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Hư mạch điện, lưỡi dao bị dính mô |
24 |
Dây nối tấm điện cực trung tính |
Cái |
2 |
3,034,500 |
2018 |
PM |
Hư mạch điện |
25 |
Dây nối tay đốt đơn cực (26002M) (NS) |
Cái |
3 |
4,389,000 |
2019 |
PM |
Đốt không ăn, hở dây |
26 |
Dây nối tay đốt đơn cực (BTC 277) (NS) |
Cái |
3 |
2,079,000 |
2018 |
PM |
Đốt không ăn, hở dây |
27 |
Dây nối tay đốt lưỡng cực (NS) |
Cái |
6 |
3,192,000 |
2018 |
PM |
Đốt không ăn, hở dây |
28 |
Đèn gù |
Cái |
1 |
550,000 |
2015 |
Hiếm muộn |
Hư, không sử dụng được |
29 |
Đồng hồ lưu lượng oxy |
Cái |
1 |
1,397,025 |
2013 |
N2 |
Hư, không sửa được |
30 |
Hộp hấp dụng cụ tròn nhỏ có khóa đk 25 |
Cái |
1 |
81,429 |
2015 |
KPK227 |
Hư nắp đậy, không sửa được |
31 |
Hộp bàn chải phẫu thuật |
Cái |
27 |
25,000 |
2020 |
PM |
Hư chốt khóa, không sửa được |
32 |
Hộp cắm kềm |
Cái |
13 |
116,362 |
2015 |
Hồi sức, N1, M, Sơ sinh |
Chảy cát,bị rỉ sét |
33 |
Hộp chữ nhật lớn |
Cái |
5 |
950,000 |
2015 |
Cấp cứu |
Do sử dụng đựng săn vải đã hấp nhưng hiện tại không sử dụng |
34 |
Hộp dụng cụ chữ nhật lớn > 30cm |
Cái |
1 |
950,000 |
2015 |
Hồi sức |
Bị thủng đáy, không sửa được |
35 |
Hộp dụng cụ chữ nhật nhỏ <30cm |
Cái |
2 |
147,000 |
2016 |
Hồi sức |
Không nắp, không sửa được |
36 |
Hộp đựng gòn 10 x 7 cm |
Cái |
1 |
41,606 |
2015 |
KPK 191 |
Móp méo, không sửa được |
37 |
Hộp đựng gòn 8 x 6 cm |
Cái |
1 |
42,000 |
2015 |
KPK 191 |
Móp méo, không sửa được |
38 |
Hộp đựng gòn Inox (đk 8 cm) |
Cái |
1 |
40,160 |
2015 |
CSTS |
Bị hoen rỉ |
39 |
Hộp hấp dụng cụ inox tròn > 30 cm |
Cái |
56 |
360,000 |
2015 |
KSNK |
Hộp bị gãy khóa, không đảm bảo trong việc đóng gói dụng cụ tiệt khuẩn. Hộp hư không sửa chữa được. |
40 |
Hộp hấp dụng cụ chữ nhật lớn (20x30) |
Cái |
1 |
800,000 |
2015 |
KPK 227 |
Bung mối hàn, không sửa được |
41 |
Hộp hấp dụng cụ inox tròn < 30 cm |
Cái |
1 |
81,429 |
2015 |
KSNK |
Hộp bị gãy khóa, không đảm bảo trong việc đóng gói dụng cụ tiệt khuẩn. Hộp hư không sửa chữa được. |
42 |
Hộp hấp dụng cụ tròn lớn |
Cái |
3 |
360,000 |
2015 |
Cấp cứu |
Do sử dụng đựng bao chân đã hấp nhưng hiện tại không còn nhu cầu sử dụng |
43 |
Hộp hấp dụng cụ tròn nhỏ có khóa đk 23 |
Cái |
2 |
42,000 |
2015 |
KPK 228 |
Bung mối hàn, không sửa được |
44 |
Hộp inox hình chữ nhật |
Cái |
4 |
950,000 |
2015 |
PM |
Nứt, bị rỉ sét, ố màu |
45 |
Hộp Inox tròn lớn 33x 24 cm |
Cái |
1 |
360,000 |
2015 |
KPK 191 |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy |
46 |
Hộp Inox tròn lớn 33x 28 cm |
Cái |
1 |
360,000 |
2015 |
KPK 191 |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy |
47 |
Huyết áp kế đồng hồ |
Cái |
9 |
434,700 |
2019 |
PM |
Lệch kim, không chỉnh được, |
48 |
Kelly cong 16cm |
Cái |
17 |
58,613 |
2015 |
PM |
Gãy, lệch hàm |
49 |
Kelly dài cong to 20cm (Rochester) |
Cái |
3 |
1,271,000 |
2020 |
PM |
Kẹp lệch hàm, không khớp |
50 |
Kelly dài mảnh cong 20cm |
Cái |
2 |
75,000 |
2019 |
PM |
Kẹp lệch hàm, không khớp |
51 |
Kelly ngắn thẳng 16cm |
Cái |
48 |
53,516 |
2015 |
PM |
Kẹp lệch hàm, không khớp |
52 |
Kelly thẳng dài 20cm |
Cái |
12 |
58,613 |
2015 |
PM |
Kẹp lệch hàm, không khớp, gãy |
53 |
Kềm Allis |
Cái |
30 |
611,038 |
2015 |
PM |
Bị lệch khớp, mòn răng, gãy |
54 |
Kềm Heanay |
Cái |
29 |
2,682,750 |
2019 |
PM |
Bị lệch, không khớp, mòn răng |
55 |
Kềm hình tim |
Cái |
1 |
87,792 |
2020 |
N1 |
Gãy, hư không sửa được |
56 |
Kềm hình tim lớn |
Cái |
2 |
422,949 |
2015 |
PM |
Hư răng, không khớp |
57 |
Kềm hình tim nhỏ |
Cái |
2 |
85,000 |
2015 |
PM |
Hư răng, không khớp |
58 |
Kềm kelly cong |
Cái |
3 |
525,000 |
2019 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
59 |
Kềm kelly cong < 20 cm |
Cái |
1 |
52,606 |
2020 |
N1 |
Gãy, hư không sửa được |
60 |
Kềm Kelly thẳng |
Cái |
1 |
58,613 |
2015 |
A |
Mất ốc, hư không sửa được |
61 |
Kềm kelly thẳng > 20cm |
Cái |
1 |
65,000 |
2020 |
N1 |
Gãy, hư không sửa được |
62 |
Kềm kẹp kim |
Cái |
6 |
271,984 |
2015 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
63 |
Kềm kẹp kim nội soi trái |
Cái |
9 |
271,984 |
2015 |
PM |
Đứt lò xo, lệch hàm |
64 |
Kềm kẹp kim nội soi phải |
Cái |
20 |
271,984 |
2015 |
PM |
Đứt lò xo, lệch hàm |
65 |
Kềm kẹp kim vi phẫu 26167FN |
Cái |
1 |
90,000 |
2020 |
PM |
Gãy lò xo, lệch hàm |
66 |
Kềm Kocher |
Cái |
4 |
367,030 |
2015 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
67 |
Kềm kocher < 20cm |
Cái |
1 |
37,286 |
2020 |
N1 |
Gỉ sét |
68 |
Kềm korcher dài 20cm |
Cái |
9 |
501,900 |
2020 |
PM |
Lệch đầu bấm, gãy, mòn răng |
69 |
Kềm korcher ngắn 16cm |
Cái |
52 |
359,100 |
2019 |
PM |
Lệch đầu bấm, gãy, mòn răng |
70 |
Kềm mấu dài 14 cm |
Cái |
1 |
85,000 |
2020 |
CSTS |
Bị gãy, hư không sửa được |
71 |
Kềm sát trùng thẳng |
Cái |
14 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Kẹp lệch hàm, gãy |
72 |
Kềm tam giác |
Cái |
4 |
Không rõ giá |
Không rõ |
KPK 227 |
Hư gãy tay cầm |
73 |
Kềm thẳng 26 cm |
Cái |
1 |
58,790 |
2015 |
KPK 191 |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy |
74 |
Kềm tim > 25cm |
Cái |
2 |
60,000 |
2015 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
75 |
Kềm tim cong có răng 25 cm |
Cái |
2 |
60,000 |
2015 |
KPK 191 |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy |
76 |
Kềm tim cong không răng 25 cm |
Cái |
2 |
60,000 |
2015 |
KPK 191 |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy |
77 |
Kéo cắt chỉ |
Cái |
15 |
13,650 |
2013; 2020 |
N1, N2 |
Gãy, hư không sửa được |
78 |
Kéo cắt chỉ dài 20cm |
Cái |
73 |
25,000 |
2019 |
PM |
Cùn không mài được |
79 |
Kéo cong |
Cái |
6 |
280,322 |
2015 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
80 |
Kéo cong 24 cm |
Cái |
1 |
280,322 |
2015 |
KPK 191 |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy |
81 |
Kéo Kelly thẳng < 20cm |
Cái |
2 |
55,073 |
2015 |
N2 |
Gãy , hư không sửa được |
82 |
Kéo mayo dài 23cm |
Cái |
19 |
598,500 |
2019 |
PM |
Cùn không cắt được |
83 |
Kéo mayo ngắn 17cm |
Cái |
47 |
598,500 |
2019 |
PM |
Cùn không cắt được |
84 |
Kéo Meizambaun |
Cái |
2 |
598,500 |
2019 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
85 |
Kéo metzembaun dài 16cm |
Cái |
9 |
598,500 |
2019 |
PM |
Cùn không mài được |
86 |
Kéo metzembaun dài 20cm |
Cái |
3 |
598,500 |
2019 |
PM |
Cùn không mài được |
87 |
Kéo metzembaun dài 23cm |
Cái |
4 |
598,500 |
2019 |
PM |
Cùn không mài được |
88 |
Kéo thẳng |
Cái |
1 |
280,322 |
2015 |
A |
Gãy mũi, không sửa được |
89 |
Kéo thẳng < 20cm |
Cái |
10 |
280,322 |
2015 |
N1 |
Gãy, hư không sửa được |
90 |
Kéo thẳng 16 |
Cái |
4 |
280,322 |
2015 |
Sơ sinh |
Hư, gãy không sửa được |
91 |
Kéo thẳng 18 |
Cái |
7 |
280,322 |
2015 |
Sơ sinh |
Hư, gãy không sửa được |
92 |
Kéo thẳng Asculap |
Cái |
5 |
280,322 |
2015 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
93 |
Kẹp mang kim RYDER cán vàng BM 054R |
Cái |
2 |
Không rõ giá |
Không rõ |
THTM |
Gãy không sửa được |
94 |
Kẹp Pozzi |
Cái |
2 |
245,657 |
2015 |
KPK 191, HM |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy,lệch |
95 |
Kẹp pozzi 2 mấu |
Cái |
17 |
425,206 |
2015 |
PM |
Gãy, lệch hàm, không khớp |
96 |
Kim bơm hút nước nội soi |
Cái |
3 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Mòn đầu, gãy đôi |
97 |
Kim dẫn khí CO2 |
Cái |
10 |
2,979,900 |
2016 |
PM |
Hư, cong lệch |
98 |
Lưỡi dao cho máy bào mô 10mm |
Cái |
8 |
11,235,000 |
2017 |
PM |
Cùn, cong |
99 |
Lưỡi đèn nội khí quản người lớn |
Cái |
34 |
850,000 |
2019 |
PM |
Hư bóng, không tiếp diện cán đèn |
100 |
Mâm 30 x 40 cm |
Cái |
2 |
38,973 |
2015 |
KPK 191 |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy |
101 |
Mâm inox |
Cái |
5 |
85,000 |
2015 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
102 |
Máy đo huyết áp cơ |
Cái |
62 |
200,000 |
2013; 2020 |
THTM, N1, N2, KPK 191, A, H, M, Hồi sức, Sanh |
Hư không sửa được |
103 |
Mô tơ máy bào mô |
Cái |
3 |
5,670,000 |
2018 |
PM |
Hư không sửa được |
104 |
Mỏ vịt |
Cái |
165 |
63,000 |
2013 |
KPK 191, HM, N2, M, Sanh |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy |
105 |
Mỏ vịt inox |
Cái |
2 |
63,000 |
2018 |
A, M |
Sút ốc, Hư không sửa được |
106 |
Muỗng nạo rỗng |
Cái |
1 |
172,637 |
2015 |
Sanh |
Hư, gãy không sửa được |
107 |
Nạo kênh |
Cái |
4 |
1,029,000 |
2019 |
KPK 227 |
Mòn răng |
108 |
Nhíp > 16cm |
Cái |
8 |
59,142 |
2015 |
Sanh |
Hư không sửa được |
109 |
Nhíp > 25 cm |
Cái |
2 |
68,894 |
2015 |
Sanh |
Hư không sửa được |
110 |
Nhíp các loại |
Cái |
1 |
68,894 |
2015 |
HM |
Hư không sửa được |
111 |
Nhíp dài |
Cái |
4 |
68,894 |
2015 |
KPK 227 |
Hư gãy không sửa được |
112 |
Nhíp dài 25 cm |
Cái |
6 |
68,894 |
2015 |
KPK 191 |
Hư không sửa được, rỉ sét, gãy |
113 |
Nhíp không mấu > 20cm |
Cái |
1 |
26,779 |
2020 |
N1 |
Gãy không sửa được |
114 |
Nhíp ngắn |
Cái |
1 |
57,687 |
2015 |
KPK 227 |
Hư gãy không sửa được |
115 |
Nhíp ngắn 16cm có mấu |
Cái |
4 |
57,687 |
2015 |
PM |
Gãy, lệch hàm |
116 |
Nhíp ngắn 16cm không mấu |
Cái |
1 |
57,687 |
2015 |
PM |
Gãy, lệch hàm |
117 |
Ống cắm kềm |
Cái |
1 |
286,553 |
2015 |
Cấp cứu |
Hư đáy bình |
118 |
Ống nghe tim phổi |
Cái |
27 |
119,700 |
2010 |
UB, KPK 191, A, Sanh, Sơ sinh, PM |
Hư không sửa được |
119 |
Ống nghe tim thai |
Cái |
13 |
40,000 |
2019 |
Hồi sức, N2, M |
Hư không sửa được |
120 |
Ống soi quang học 10 mm. 0 độ |
Cái |
5 |
129,780,000 |
2017 |
PM |
Hư đèn, mờ, tối |
121 |
Ống soi quang học 4 mm. 30 độ |
Cái |
5 |
129,780,000 |
Không rõ |
PM |
Hư đèn, mờ, tối |
122 |
Pedal máy cắt đốt nội soi autocon 400 |
Cái |
2 |
20,286,000 |
2017 |
PM |
Hư, không sửa được |
123 |
SpO2 cầm tay |
Cái |
1 |
1,250,000 |
2019 |
Hồi sức |
Hư không sửa được |
124 |
Tay đốt buồng tử cung |
Cái |
2 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Gãy không sửa được |
125 |
Tay đốt đơn cực các loại (NS) |
Cái |
35 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Hư, đút mạch điện |
126 |
Tay đốt lưỡng cực dài |
Cái |
2 |
59,682,000 |
2020 |
PM |
Hư mạch điện, tróc nhựa hàm đốt |
127 |
Tay đốt lưỡng cực GP1 (NS) |
Cái |
25 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Hư, đứt mạch điện |
128 |
Tay đốt lưỡng cực NB (NS) |
Cái |
10 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Hư, đứt mạch điện |
129 |
Tay đốt máy lase |
Cái |
7 |
20,000,000 |
2020 |
PM |
Tà đầu đốt, hết hạn dùng |
130 |
Tay đốt mono lớn |
Cái |
1 |
4,473,000 |
2020 |
PM |
Gãy, đốt không ăn |
131 |
Thau inox |
Cái |
2 |
37,286 |
2015 |
Hồi sức, Sanh |
Bị mòn, móp méo,hư, gãy |
132 |
Van Âm đạo 1 đầu |
Cái |
6 |
Không rõ giá |
Không rõ |
Sanh, PM |
Hư, gãy ,rỉ sét, đổi màu |
133 |
Vỏ kềm kéo |
Cái |
60 |
4,620,000 |
2018 |
PM |
Gãy, nứt, rách bao nhựa chống giật |
134 |
Vỏ kềm pozzi 10mm |
Cái |
6 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Gãy, nứt |
135 |
Vỏ kềm pozzi 12mm |
Cái |
2 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Gãy, nứt |
136 |
Vỏ kềm pozzi 15mm |
Cái |
2 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Gãy, nứt |
137 |
Vỏ ngoài soi đốt buồng tử cung |
Cái |
2 |
8,347,000 |
2019 |
PM |
Gãy, hư khóa |
138 |
Xe đẩy bệnh nằm |
Cái |
4 |
2,118,286 |
2015 |
Cấp cứu |
Không có nhu cầu sử dụng, đã được trang bị xe mới |
139 |
Xe đẩy bệnh nằm inox |
Cái |
3 |
4,914,000 |
2015 |
Hồi sức |
Hư không sửa được |
140 |
Xe đẩy bệnh ngồi |
Cái |
7 |
1,280,000 |
2019 |
Sanh, HM |
Hư không sửa được |
141 |
Xe đây bình oxy |
Cái |
2 |
1,500,000 |
2015 |
UB |
Cũ, rỉ sét |
II. VẬT TƯ TIÊU HAO
TT |
Tên Vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Năm sử dụng |
Khoa sử dụng |
Hiện trạng |
1 |
Bình CCO |
Cái |
7 |
931,300 |
2019 |
Hồi sức |
Bị nứt không sử dụng được |
2 |
Bình oxy nhựa |
Cái |
2 |
55,000 |
2018 |
PM |
Hư, nứt, méo do hấp nhiều lần |
3 |
Bình tạo ẩm |
Cái |
28 |
340,000 |
2016 |
Sơ sinh |
Hư không sửa được |
4 |
Bộ bóp bóng người lớn |
Cái |
3 |
630,000 |
2016 |
PM, UB |
Hư, chảy nhựa,tróc keo, xì bóng , xì bóng do hấp nhiều lần |
5 |
Bộ bóp bóng sơ sinh |
Cái |
11 |
699,300 |
2018 |
PM |
Hư, tróc keo, xì bóng, xì bóng do hấp nhiều lần |
6 |
Bơm Karman 2 van |
Cái |
10 |
630,000 |
2016 |
PM, UB |
Hư, không còn chân không do hấp nhiều lần |
7 |
Cán kềm robi |
Cái |
11 |
13,329,750 |
2020 |
PM |
Gãy, hư khóa |
8 |
Chai dầu bảo vệ máy |
Cái |
1 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Hết dầu |
9 |
Đầu nối CO2 |
Cái |
4 |
1,123,500 |
2018 |
PM |
Rỉ sét, mòn xoắn |
10 |
Dây bơm hút dịch nội soi |
Cái |
2 |
32,000 |
2018 |
PM |
Lỏng chốt, cong |
11 |
Dây dẫn nguồn sáng |
Cái |
14 |
18,448,500 |
2017 |
PM |
Tối, mờ không thấy để mổ |
12 |
Mặt nạ gây mê |
Cái |
290 |
25,000 |
2018 |
PM |
Hư khóa, tróc keo |
13 |
Mỏ vịt thường |
Cái |
18 |
2,690 |
2018 |
PM |
Bị hư van khóa không sửa được |
14 |
Nòng trong đầu tù |
Cái |
1 |
3,664,500 |
2020 |
PM |
Hư khóa không sửa được |
15 |
Ống dẫn CO2 (đồng) |
Cái |
5 |
1,123,500 |
2018 |
PM |
Hư, mòn răng, rách xì CO2 |
16 |
Ron chụp bên trong xám |
Cái |
478 |
220,920 |
2020 |
PM |
Rách hư |
17 |
Ron nắp chụp tay bào mô |
Cái |
35 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Rách hư |
18 |
Ron nắp chụp troca 11mm |
Cái |
390 |
121,590 |
2019 |
PM |
Rách hư |
19 |
Ron nắp chụp troca 6mm |
Cái |
425 |
152,775 |
2019 |
PM |
Rách hư |
20 |
Ruột kềm pozzi 5mm |
Cái |
15 |
7,371,000 |
2017 |
PM |
Gãy, hư răng, không khớp răng |
21 |
Ruột đốt Laser |
Cái |
10 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Hư đứt mạch điện |
22 |
Ruột đốt lưỡng cực nội soi bụng |
Cái |
205 |
6,982,500 |
2019 |
PM |
Gãy, bị lệch, đứt mạch điện |
23 |
Ruột kềm gắp mô |
Cái |
7 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Gãy, không khớp răng, mòn răng |
24 |
Ruột kềm robi dài 38810ML |
Cái |
3 |
15,645,000 |
2018 |
PM |
Đứt mạch điện không sửa được |
25 |
Ruột kềm robi ngắn 38810MD |
Cái |
13 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Đứt mạch điện không sửa được |
26 |
Ruột kéo phẫu tích mayo |
Cái |
111 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Mòn không mài được |
27 |
Ruột kéo robi |
Cái |
4 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Đứt mạch điện không sửa được |
28 |
Tấm điệc cực trung tính Silicon |
Cái |
3 |
45,000 |
2016 |
PM |
Hư không sửa được |
29 |
Tay cầm nhựa có khóa |
Cái |
7 |
6,121,500 |
2018 |
PM |
Gãy, hư khóa |
30 |
Tay cầm nhựa không khóa |
Cái |
4 |
5,819,100 |
2017 |
PM |
Gãy, hư chốt |
31 |
Trocar nội khí quản 30103 MP (kim loại) |
Cái |
3 |
Không rõ giá |
Không rõ |
PM |
Mòn đầu, bị xoay khớp |
32 |
Van đa năng |
Cái |
7 |
5,463,234 |
2017 |
PM |
Lỏng khóa chốt, gãy lệch |
33 |
Vỏ kềm robi |
Cái |
4 |
13,329,750 |
2020 |
PM |
Gãy, nứt, rách bao nhựa chống giật |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CHAI KHÍ
TT |
Tên chai khí |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Năm sử dụng |
Khoa sử dụng |
Hiện trạng |
1 |
Bình khí CO2 (theo Hệ thống nội soi) |
Cái |
1 |
Không rõ giá |
Không rõ |
Kho VTTBYT |
Không tái sử dụng được |
2 |
Bình khí NO (Công ty Sovigaz) |
Cái |
43 |
Không rõ giá |
Không rõ |
Kho VTTBYT |
Không tái sử dụng được |
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
CN. Phạm Thị Thanh Thuỷ – Nhân viên Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042829 – nội bộ 622.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.