Ngày 15/08/2022

Thông báo

    Căn cứ Điều 56 Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

    Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư Pháp về việc Hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;

    Căn cứ Quyết định số 3000/QĐ-BVTD ngày 04/11/2021 về việc phê duyệt thanh lý thiết bị y tế năm 2020 và Quyết định số 1266/QĐ-BVTD ngày 17/5/2022 về việc phê duyệt thanh lý thiết bị y tế năm 2021 của Giám đốc Bệnh viện Từ Dũ;

    Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-BVTD ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt phân chia lô, giá khởi điểm bán đấu giá và tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá trang thiết bị y tế đã qua sử dụng đang hư hỏng không sử dụng được của Giám đốc Bệnh viện Từ Dũ;

    1. Thông tin tài sản đấu giá:

    1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá:

    -  Tên đơn vị: Bệnh Viện Từ Dũ

    -  Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh

    2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá:

    - Tên tài sản: Trang thiết bị y tế đã qua sử dụng hiện đang hư hỏng.

    - Chất lượng tài sản đấu giá: Tài sản đã qua sử dụng, hư hỏng không sử dụng được.

    - Danh mục tài sản, số lượng và giá bán khởi điểm trọn từng Lô:

    + Lô 01: Gồm 04 danh mục tài sản, chi tiết như sau

    Stt

    Mã tài sản

    Tên thiết bị 

    Model

    Số máy

    Hãng sản xuất

    Nước sản xuất

    Đế xuất Giá bán khởi điểm (đồng)

    1

    153483

    Máy siêu âm đen trắng

    Sonoace X6

    A94510300001084

    Medison

    Hàn Quốc

    3.800.000

    2

    153485

    Máy siêu âm đen trắng

    Sonoace X6

    A94510300001083

    Medison

    Hàn Quốc

    3.800.000

    3

    153506

    Máy siêu âm màu 2D

    SA-X6

    B18510300006631

    Medison

    Hàn Quốc

    3.800.000

    4

    154021

    Máy siêu âm đen trắng

    GM 6703 A 2E00

    EBF 0765

    Siemens Adara

    Nhật

    2.800.000

    Tổng giá bán khởi điểm trọn Lô 01 là: 14.200.000 đồng. Bằng chữ: Mười bốn triệu, hai trăm ngàn đồng).

    + Lô 2: Gồm 68 danh mục tài sản, chi tiết như sau

    Stt

    Mã tài sản

    Tên thiết bị

    Model

    Số máy

    Hãng sản xuất

    Nước sản xuất

    Đế xuất Giá bán khởi điểm (đồng)

    1

    154793

    Máy hấp ướt

    ES 315

    40135170

    TOMY

    Nhật

    400.000

    2

    154819

    Kính hiển vi 2 thị Kính

    Ch 20

    9K1-9673

    Olympus

    Nhật

    120.000

    3

    154835

    Máy sấy lamele

    Electrothermal

    10514224

    Không rõ

    Anh

    40.000

    4

    154181

    Tủ sấy khô

    S 30 (7)

    792656

    Memmert

    Đức

    500.000

    5

    153441

    Doppler tim thai

    FD390

    9222C25

    Toitu

    Nhật

    40.000

    6

    153405

    Monitor sản khoa

    Series 50A

    3816G 20460

    Philips - hP

    Đức

    20.000

    7

    154347

    Monitor sản khoa

    Series 50A

    3816G 22331

    Philips - hP

    Đức

    20.000

    8

    154304

    Đèn mổ trung tiểu phẫu

    ML30LD

    070008D1493

    Martin

    Đức

    200.000

    9

    154254

    Máy hút sữa

    162018

    898037

    Medea

    Thụy sĩ

    10.000

    10

     

    Máy hút dịch

    hC DX 23 I

    1660

    Electric Suction

    Trung Quốc

    50.000

    11

    153982

    Kính hiển vi 4  thị Kính

    ChS Bh 2 - DO

    0D 0210

    Olympus

    Nhật

    120.000

    12

    153925

    Máy xử lý mô tự động

    VIP-5-JR-J2

    59030055

    Sakura

    Nhật

    1.000.000

    13

    154415

    Máy truyền dịch tự động

    Top 3300

    5N2 1068

    TOP

    Nhật

    20.000

    14

    154411

    Máy truyền dịch tự động

    Top 3300

    5N2 1071

    TOP

    Nhật

    20.000

    15

    154462

    Máy truyền dịch tự động

    Top 3300

    CN 30754

    TOP

    Nhật

    20.000

    16

    154399

    Máy truyền dịch tự động

    Top 3300

    5N1-0274E

    TOP

    Nhật

    20.000

    17

    154416

    Máy truyền dịch tự động

    Top 3300

    5N21110

    TOP

    Nhật

    20.000

    18

    154428

    Máy truyền dịch tự động

    Top 3300

    5N83039

    TOP

    Nhật

    20.000

    19

    154409

    Máy truyền dịch tự động

    Top 3300

    5N21072

    TOP

    Nhật

    20.000

    20

    154414

    Máy truyền dịch tự động

    Top 3300

    5N21108

    TOP

    Nhật

    20.000

    21

    154410

    Máy truyền dịch tự động

    Top 3300

    5N21069

    TOP

    Nhật

    20.000

    22

    154700

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC060410

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    23

    154692

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC060402

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    24

    154704

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC0604089

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    25

    154709

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC0604097

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    26

    154702

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC0604087

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    27

    154699

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC060409

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    28

    154693

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC060403

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    29

    154691

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC060401

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    30

    154697

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC060407

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    31

    154695

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC060405

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    32

    154696

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC060406

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    33

    154706

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC0604091

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    34

    154703

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC0604088

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    35

    154698

    Máy trợ thở CPAP

    KSE

    KMC060408

    KSE

    Việt Nam

    150.000

    36

    154520

    Hệ thống bàn hồi sức SS đa năng

    Không có

    Không có

    Không rõ

    Không rõ

    250.000

    37

    154630

    Máy đo oxy bão hòa

    N600x

    G11820551

    Nellcor

    Ireland

    5.000

    38

    154229

    Bàn sưởi ấm sơ sinh

    Không có

    Không có

    CH Đức Hinh

    Việt Nam

    60.000

    39

    154121

    Bình đựng Nitơ lỏng

    LAB30

    NPB2012230664

    Chart MVE

    Mỹ

    200.000

    40

    180739

    Bình đựng Nitơ lỏng

    LAB30

    NPB2018350483J

    Chart MVE

    Mỹ

    200.000

    41

    180740

    Bình đựng Nitơ lỏng

    LAB30

    NPB2018350482J

    Chart MVE

    Mỹ

    200.000

    42

    154127

    Bình đựng Nitơ lỏng

    LAB30

    NPB201341

    Chart MVE

    Mỹ

    200.000

    43

    154122

    Bình đựng Nitơ lỏng

    LAB30

    NPB2012230667

    Chart MVE

    Mỹ

    200.000

    44

    154841

    Máy ly tâm lạnh

    MR 23i

    30311673

    Jouan

    Pháp

    450.000

    45

    154851

    Khối lọc Kính hiển vi huỳnh quang

    E 600

    30-150052

    VISIS

    Mỹ

    100.000

    46

    154867

    Máy lắc ly tâm mẫu máu khô

    Multi Reax

    120300158

    Heidolph

    Đức

    100.000

    47

    154863

    Máy rửa  Elisa

    PW40

    EC7D156113

    Bio-rad

    Pháp

    60.000

    48

    154870

    Máy rửa  Elisa

    PW40

    EC7H181420

    Bio-rad

    Mỹ/ Pháp

    60.000

    49

    154871

    Máy nhân Gen Tốc Độ Cao

    Mastercycler ep Gradients

    5345-019901

    Eppendorf

    Đức

    100.000

    50

    154076

    Máy rửa Y cụ bằng  siêu âm

    T910DH-ELMA

    30113

    Elma

    Đức

    60.000

    51

    154009

    Kính hiển vi 2 thị Kính

    CHS

    3A 0009

    Olympus

    Nhật

    120.000

    52

    154205

    Tủ sấy khô

    28862 (1)

    16838

    Hot/pack

    Mỹ

    500.000

    53

    154185

    Tủ sấy khô

    SLM 700 (2)

    F 7010083

    Memmert

    Đức

    500.000

    54

    154206

    Tủ sấy khô

    E 0115 (8)

    39405244

    Jouan

    Pháp

    500.000

    55

    153965

    Máy xử lý mô tự động

    VIP-5-JR-J2

    59030150-1209

    Sakura

    Nhật

    1.000.000

    56

    154236

    Máy nghe tim thai

    FD 390

    8621 M25

    Toitu

    Nhật

    20.000

    57

    154267

    Máy nghe tim thai

    FD 390

    8621M 27

    Toitu

    Nhật

    20.000

    58

    154413

    Máy truyền dịch tự động

    TOP 3300

    5N21068

    TOP

    Nhật

    20.000

    59

    154513

    Máy đo oxy bảo hòa

    N65

    G09820928

    Nellcor

    Mỹ

    5.000

    60

    154587

    Monitor theo dõi BN

    DASH 4000

    SD008516187GA

    GE - Mỹ

    China

    20.000

    61

    154535

    Máy bơm tiêm

    8714843

    58275

    Bbraun

    Đức

    20.000

    62

    154422

    Máy truyền dịch tự động

    TOP 3300

    5N 72874E

    TOP

    Nhật

    20.000

    63

    154389

    Máy bơm tiêm tự động

    TOP 5300

    1M 95457

    TOP

    Nhật

    20.000

    64

    154388

    Máy bơm tiêm tự động

    TOP 5300

    1M 95456

    TOP

    Nhật

    20.000

    65

    154379

    Máy bơm tiêm tự động

    TOP 5300

    OM 3 - 2627

    TOP

    Nhật

    20.000

    66

    154573

    Máy đo  bilirubin qua da

    JM-103

    3202541

    Draeger Medical

    Nhật

    20.000

    67

    154972

    Hệ thống xử lý hình ảnh

    CCD 1100

    2810 - 8704

    Rema

    Đức

    80.000

    68

    154986

    Hệ thống xử lý hình ảnh

    Telecam SL pal

    6638

    Storz

    Đức

    50.000

              Tổng giá bán khởi điểm trọn Lô 02 là: 10.000.000 đồng. Bằng chữ: Mười triệu đồng.

    3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá:

    - Tiêu chí : Mọi tổ chức đấu giá phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 4 điều 56 Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016 và các tiêu chí khác do Bệnh viện Từ Dũ quy định.

    3.1 Tiêu chí bắt buộc:

    TT

    TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

    1

    Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

    2

    Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả

    3

    Nhóm tiêu chí bằng năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản.

    4

    Nhóm tiêu chí về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá phù hợp

    5

    Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá, chi phí đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố

    6

    Nhóm tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

    Tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng 100% các tiêu chí bắt buộc mới được  đưa vào đánh giá về điểm. Trường hợp có một  trong số các tiêu chí bắt buộc bị đánh giá là không đạt thì sẽ bị loại ngay và không được đánh giá các tiêu chí chấm điểm.

    3.2 Tiêu chí chấm điểm:

    (Theo Phụ Lục 1, Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) 

    STT

    NỘI DUNG

    MỨC TỐI ĐA

    I

    Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

    23,0

    1

    Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

    11,0

    1.1

    Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

    6,0

    1.2

    Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

    5,0

    2

    Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

    8,0

    2.1

    Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

    4,0

    2.2

    Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

    4,0

    3

    Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

    2,0

    4

    Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

    1,0

    5

    Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

    1,0

    II

    Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

    22,0

    1

    Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

    4,0

    2

    Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

    4,0

    3

    Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

    4,0

    4

    Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

    4,0

    5

    Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

    3,0

    6

    Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

    3,0

    III

    Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

    45,0

    1

    Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

    6,0

    1.1

    Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

    2,0

    1.2

    Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

    3,0

    1.3

    Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

    4,0

    1.4

    Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

    5,0

    1.5

    Từ 30 hợp đồng trở lên

    6,0

    2

    Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

    18,0

    2.1

    Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

    10,0

    2.2

    Từ 20%) đến dưới 40%

    12,0

    2.3

    Từ 40% đến dưới 70%

    14,0

    2.4

    Từ 70% đến dưới 100%

    16,0

    2.5

    Từ 100% trở lên

    18,0

    3

    Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

    5,0

    3.1

    Dưới 03 năm

    3,0

    3.2

    Từ 03 năm đến dưới 05 năm

    4,0

    3.3

    Từ 05 năm trở lên

    5,0

    4

    Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

    3,0

    4.1

    01 đấu giá viên

    1,0

    4.2

    Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

    2,0

    4.3

    Từ 05 đấu giá viên trở lên

    3,0

    5

    Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

    4,0

    5.1

    Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

    2,0

    5.2

    Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

    3,0

    5.3

    Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

    4,0

    6

    Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

    5,0

    6.1

    Dưới 50 triệu đồng

    2,0

    6.2

    Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

    3,0

    6.3

    Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

    4,0

    6.4

    Từ 200 triệu đồng trở lên

    5,0

    7

    Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

    3,0

    7.1

    Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

    2,0

    7.2

    Từ 03 nhân viên trở lên

    3,0

    8

    Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

    1,0

    IV

    Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

    Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

    5,0

    1

    Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

    3,0

    2

    Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

    4,0

    3

    Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

    5,0

    V

    Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

    5,0

    1

    Là tổ chức đấu giá tài sản của nhà nước

    2,0

    2

    Là Tổ chức đấu giá tài sản từng làm việc với Bệnh viện Từ Dũ

    3,0

    Tổng số điểm

    100

    VI

    Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

     

    1

    Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

    Đủ điều kiện

    2

    Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

    Không đủ điều kiện

    3. Hồ sơ gồm có:

    - Hồ sơ pháp lý của tổ chức đấu giá;

    - Bảng mô tả năng lực kinh nghiệm;

    - Phương án đấu giá tài sản;

    - Thù lao dịch vụ, chi phí tổ chức thực hiện đấu giá;

    - Các tài liệu khác theo bảng tiêu chí đánh giá;

    (Tổ chức đấu giá tài sản chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình)

    4. Thời gian, địa điểm, nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

    - Thời gian: Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá kể từ ngày 15/8/2022 đến 16 giờ 30 phút ngày 22/8/2022.

    - Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, số 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

    - Mọi thắc mắc xin liên hệ: KS Phạm Văn Trung - Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh Viện Từ Dũ, số 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (028) 54042811.

    Lưu ý:

    - Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị và Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.

    - Hồ sơ đã nộp không hoàn trả lại trong trường hợp không được lựa chọn.

    5. Thông báo này được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bệnh viện Từ Dũ và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản để các tổ chức đấu giá tài sản biết và đăng ký theo quy định./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Trên;

    - Lưu: VT, VTTBYT.

     GIÁM ĐỐC

    (Đã ký)

     

     

     

                                                                                               TS. BS. Lê Quang Thanh

    Minh Trung

    Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ