Ngày 15/08/2022

Thông báo

Căn cứ Điều 56 Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư Pháp về việc Hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;

Căn cứ Quyết định số 3000/QĐ-BVTD ngày 04/11/2021 về việc phê duyệt thanh lý thiết bị y tế năm 2020 và Quyết định số 1266/QĐ-BVTD ngày 17/5/2022 về việc phê duyệt thanh lý thiết bị y tế năm 2021 của Giám đốc Bệnh viện Từ Dũ;

Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-BVTD ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt phân chia lô, giá khởi điểm bán đấu giá và tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá trang thiết bị y tế đã qua sử dụng đang hư hỏng không sử dụng được của Giám đốc Bệnh viện Từ Dũ;

  1. Thông tin tài sản đấu giá:

1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá:

-  Tên đơn vị: Bệnh Viện Từ Dũ

-  Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh

2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá:

- Tên tài sản: Trang thiết bị y tế đã qua sử dụng hiện đang hư hỏng.

- Chất lượng tài sản đấu giá: Tài sản đã qua sử dụng, hư hỏng không sử dụng được.

- Danh mục tài sản, số lượng và giá bán khởi điểm trọn từng Lô:

+ Lô 01: Gồm 04 danh mục tài sản, chi tiết như sau

Stt

Mã tài sản

Tên thiết bị 

Model

Số máy

Hãng sản xuất

Nước sản xuất

Đế xuất Giá bán khởi điểm (đồng)

1

153483

Máy siêu âm đen trắng

Sonoace X6

A94510300001084

Medison

Hàn Quốc

3.800.000

2

153485

Máy siêu âm đen trắng

Sonoace X6

A94510300001083

Medison

Hàn Quốc

3.800.000

3

153506

Máy siêu âm màu 2D

SA-X6

B18510300006631

Medison

Hàn Quốc

3.800.000

4

154021

Máy siêu âm đen trắng

GM 6703 A 2E00

EBF 0765

Siemens Adara

Nhật

2.800.000

Tổng giá bán khởi điểm trọn Lô 01 là: 14.200.000 đồng. Bằng chữ: Mười bốn triệu, hai trăm ngàn đồng).

+ Lô 2: Gồm 68 danh mục tài sản, chi tiết như sau

Stt

Mã tài sản

Tên thiết bị

Model

Số máy

Hãng sản xuất

Nước sản xuất

Đế xuất Giá bán khởi điểm (đồng)

1

154793

Máy hấp ướt

ES 315

40135170

TOMY

Nhật

400.000

2

154819

Kính hiển vi 2 thị Kính

Ch 20

9K1-9673

Olympus

Nhật

120.000

3

154835

Máy sấy lamele

Electrothermal

10514224

Không rõ

Anh

40.000

4

154181

Tủ sấy khô

S 30 (7)

792656

Memmert

Đức

500.000

5

153441

Doppler tim thai

FD390

9222C25

Toitu

Nhật

40.000

6

153405

Monitor sản khoa

Series 50A

3816G 20460

Philips - hP

Đức

20.000

7

154347

Monitor sản khoa

Series 50A

3816G 22331

Philips - hP

Đức

20.000

8

154304

Đèn mổ trung tiểu phẫu

ML30LD

070008D1493

Martin

Đức

200.000

9

154254

Máy hút sữa

162018

898037

Medea

Thụy sĩ

10.000

10

 

Máy hút dịch

hC DX 23 I

1660

Electric Suction

Trung Quốc

50.000

11

153982

Kính hiển vi 4  thị Kính

ChS Bh 2 - DO

0D 0210

Olympus

Nhật

120.000

12

153925

Máy xử lý mô tự động

VIP-5-JR-J2

59030055

Sakura

Nhật

1.000.000

13

154415

Máy truyền dịch tự động

Top 3300

5N2 1068

TOP

Nhật

20.000

14

154411

Máy truyền dịch tự động

Top 3300

5N2 1071

TOP

Nhật

20.000

15

154462

Máy truyền dịch tự động

Top 3300

CN 30754

TOP

Nhật

20.000

16

154399

Máy truyền dịch tự động

Top 3300

5N1-0274E

TOP

Nhật

20.000

17

154416

Máy truyền dịch tự động

Top 3300

5N21110

TOP

Nhật

20.000

18

154428

Máy truyền dịch tự động

Top 3300

5N83039

TOP

Nhật

20.000

19

154409

Máy truyền dịch tự động

Top 3300

5N21072

TOP

Nhật

20.000

20

154414

Máy truyền dịch tự động

Top 3300

5N21108

TOP

Nhật

20.000

21

154410

Máy truyền dịch tự động

Top 3300

5N21069

TOP

Nhật

20.000

22

154700

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC060410

KSE

Việt Nam

150.000

23

154692

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC060402

KSE

Việt Nam

150.000

24

154704

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC0604089

KSE

Việt Nam

150.000

25

154709

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC0604097

KSE

Việt Nam

150.000

26

154702

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC0604087

KSE

Việt Nam

150.000

27

154699

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC060409

KSE

Việt Nam

150.000

28

154693

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC060403

KSE

Việt Nam

150.000

29

154691

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC060401

KSE

Việt Nam

150.000

30

154697

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC060407

KSE

Việt Nam

150.000

31

154695

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC060405

KSE

Việt Nam

150.000

32

154696

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC060406

KSE

Việt Nam

150.000

33

154706

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC0604091

KSE

Việt Nam

150.000

34

154703

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC0604088

KSE

Việt Nam

150.000

35

154698

Máy trợ thở CPAP

KSE

KMC060408

KSE

Việt Nam

150.000

36

154520

Hệ thống bàn hồi sức SS đa năng

Không có

Không có

Không rõ

Không rõ

250.000

37

154630

Máy đo oxy bão hòa

N600x

G11820551

Nellcor

Ireland

5.000

38

154229

Bàn sưởi ấm sơ sinh

Không có

Không có

CH Đức Hinh

Việt Nam

60.000

39

154121

Bình đựng Nitơ lỏng

LAB30

NPB2012230664

Chart MVE

Mỹ

200.000

40

180739

Bình đựng Nitơ lỏng

LAB30

NPB2018350483J

Chart MVE

Mỹ

200.000

41

180740

Bình đựng Nitơ lỏng

LAB30

NPB2018350482J

Chart MVE

Mỹ

200.000

42

154127

Bình đựng Nitơ lỏng

LAB30

NPB201341

Chart MVE

Mỹ

200.000

43

154122

Bình đựng Nitơ lỏng

LAB30

NPB2012230667

Chart MVE

Mỹ

200.000

44

154841

Máy ly tâm lạnh

MR 23i

30311673

Jouan

Pháp

450.000

45

154851

Khối lọc Kính hiển vi huỳnh quang

E 600

30-150052

VISIS

Mỹ

100.000

46

154867

Máy lắc ly tâm mẫu máu khô

Multi Reax

120300158

Heidolph

Đức

100.000

47

154863

Máy rửa  Elisa

PW40

EC7D156113

Bio-rad

Pháp

60.000

48

154870

Máy rửa  Elisa

PW40

EC7H181420

Bio-rad

Mỹ/ Pháp

60.000

49

154871

Máy nhân Gen Tốc Độ Cao

Mastercycler ep Gradients

5345-019901

Eppendorf

Đức

100.000

50

154076

Máy rửa Y cụ bằng  siêu âm

T910DH-ELMA

30113

Elma

Đức

60.000

51

154009

Kính hiển vi 2 thị Kính

CHS

3A 0009

Olympus

Nhật

120.000

52

154205

Tủ sấy khô

28862 (1)

16838

Hot/pack

Mỹ

500.000

53

154185

Tủ sấy khô

SLM 700 (2)

F 7010083

Memmert

Đức

500.000

54

154206

Tủ sấy khô

E 0115 (8)

39405244

Jouan

Pháp

500.000

55

153965

Máy xử lý mô tự động

VIP-5-JR-J2

59030150-1209

Sakura

Nhật

1.000.000

56

154236

Máy nghe tim thai

FD 390

8621 M25

Toitu

Nhật

20.000

57

154267

Máy nghe tim thai

FD 390

8621M 27

Toitu

Nhật

20.000

58

154413

Máy truyền dịch tự động

TOP 3300

5N21068

TOP

Nhật

20.000

59

154513

Máy đo oxy bảo hòa

N65

G09820928

Nellcor

Mỹ

5.000

60

154587

Monitor theo dõi BN

DASH 4000

SD008516187GA

GE - Mỹ

China

20.000

61

154535

Máy bơm tiêm

8714843

58275

Bbraun

Đức

20.000

62

154422

Máy truyền dịch tự động

TOP 3300

5N 72874E

TOP

Nhật

20.000

63

154389

Máy bơm tiêm tự động

TOP 5300

1M 95457

TOP

Nhật

20.000

64

154388

Máy bơm tiêm tự động

TOP 5300

1M 95456

TOP

Nhật

20.000

65

154379

Máy bơm tiêm tự động

TOP 5300

OM 3 - 2627

TOP

Nhật

20.000

66

154573

Máy đo  bilirubin qua da

JM-103

3202541

Draeger Medical

Nhật

20.000

67

154972

Hệ thống xử lý hình ảnh

CCD 1100

2810 - 8704

Rema

Đức

80.000

68

154986

Hệ thống xử lý hình ảnh

Telecam SL pal

6638

Storz

Đức

50.000

          Tổng giá bán khởi điểm trọn Lô 02 là: 10.000.000 đồng. Bằng chữ: Mười triệu đồng.

3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá:

- Tiêu chí : Mọi tổ chức đấu giá phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 4 điều 56 Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016 và các tiêu chí khác do Bệnh viện Từ Dũ quy định.

3.1 Tiêu chí bắt buộc:

TT

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1

Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

2

Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả

3

Nhóm tiêu chí bằng năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản.

4

Nhóm tiêu chí về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá phù hợp

5

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá, chi phí đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố

6

Nhóm tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

Tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng 100% các tiêu chí bắt buộc mới được  đưa vào đánh giá về điểm. Trường hợp có một  trong số các tiêu chí bắt buộc bị đánh giá là không đạt thì sẽ bị loại ngay và không được đánh giá các tiêu chí chấm điểm.

3.2 Tiêu chí chấm điểm:

(Theo Phụ Lục 1, Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) 

STT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

1

Là tổ chức đấu giá tài sản của nhà nước

2,0

2

Là Tổ chức đấu giá tài sản từng làm việc với Bệnh viện Từ Dũ

3,0

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

3. Hồ sơ gồm có:

- Hồ sơ pháp lý của tổ chức đấu giá;

- Bảng mô tả năng lực kinh nghiệm;

- Phương án đấu giá tài sản;

- Thù lao dịch vụ, chi phí tổ chức thực hiện đấu giá;

- Các tài liệu khác theo bảng tiêu chí đánh giá;

(Tổ chức đấu giá tài sản chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình)

4. Thời gian, địa điểm, nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

- Thời gian: Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá kể từ ngày 15/8/2022 đến 16 giờ 30 phút ngày 22/8/2022.

- Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, số 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

- Mọi thắc mắc xin liên hệ: KS Phạm Văn Trung - Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh Viện Từ Dũ, số 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (028) 54042811.

Lưu ý:

- Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị và Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.

- Hồ sơ đã nộp không hoàn trả lại trong trường hợp không được lựa chọn.

5. Thông báo này được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bệnh viện Từ Dũ và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản để các tổ chức đấu giá tài sản biết và đăng ký theo quy định./.

 

Nơi nhận:

- Như Trên;

- Lưu: VT, VTTBYT.

 GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

 

 

 

                                                                                           TS. BS. Lê Quang Thanh

Minh Trung

Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ