Thông báo
Căn cứ Điều 56 Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư Pháp về việc Hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 5073/QĐ-STC ngày 01/8/2022 của Sở Tài chính về việc thanh lý tài sản công của Bệnh viện Từ Dũ;
Căn cứ Quyết định số 2688/QĐ-BVTD ngày 20/10/2022 của Giám đốc Bệnh viện Từ Dũ về việc phê duyệt phân lô, giá khởi điểm và tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá trang thiết bị y tế hư hỏng không còn sử dụng được;
I.Thông tin tài sản đấu giá:
1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá:
- Tên đơn vị: Bệnh Viện Từ Dũ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá:
- Tên tài sản đấu giá: Trang thiết bị y tế hư hỏng không còn sử dụng được.
- Số lượng: 01 lô gồm 03 thiết bị, chi tiết như sau:
Stt |
Mã tài sản |
Tên thiết bị |
Model |
Số máy |
Số lượng |
Hãng sản xuất |
Nước sản xuất |
Giá bán khởi điểm (đồng) |
1 |
154840 |
Hệ thống phân tích NST |
Cytovision |
/ |
01 HT |
Nhiều hãng |
Mỹ |
11.800.000 |
2 |
154946 |
Máy PCR định lượng |
CFX96 |
785BR03521 |
01 Cái |
Bio-rad |
Mỹ |
|
3 |
153966 |
Máy cắt sinh thiết lạnh tự động |
Tissue-Tek CryoDM |
58050109-0809 |
01 Cái |
Sakura |
Mỹ |
|
Tổng cộng |
11.800.000 |
- Giá khởi điểm: Tổng giá khởi điểm bán thanh lý trọn lô gồm 03 thiết bị y tế là: 11.800.000 đồng. Bằng chữ: Mười một triệu, tám trăm ngàn đồng. Đã bao gồm thuế GTGT. Mọi chi phi bốc xếp, vận chuyển lô tài sản và các loại thuế, phí liên quan đến tài sản do người mua được tài sản chịu.
- Chất lượng tài sản: Tài sản đã qua sử dụng, hư hỏng không còn sử dụng được.
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá:
- Tiêu chí : Mọi tổ chức đấu giá phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 4 điều 56 Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016 và các tiêu chí khác do Bệnh viện Từ Dũ quy định.
3.1 Tiêu chí bắt buộc:
TT |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ |
1 |
Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
2 |
Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả |
3 |
Nhóm tiêu chí bằng năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản. |
4 |
Nhóm tiêu chí về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá phù hợp |
5 |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá, chi phí đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố |
6 |
Nhóm tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
Tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng 100% các tiêu chí bắt buộc mới được đưa vào đánh giá về điểm. Trường hợp có một trong số các tiêu chí bắt buộc bị đánh giá là không đạt thì sẽ bị loại ngay và không được đánh giá các tiêu chí chấm điểm.
3.2 Tiêu chí chấm điểm:
(Theo Phụ Lục 1, Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
1 |
Là tổ chức đấu giá tài sản của nhà nước |
2,0 |
2 |
Là Tổ chức đấu giá tài sản từng làm việc với Bệnh viện Từ Dũ |
3,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
3. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý của tổ chức đấu giá;
- Bảng mô tả năng lực kinh nghiệm;
- Phương án đấu giá tài sản;
- Thù lao dịch vụ, chi phí tổ chức thực hiện đấu giá;
- Các tài liệu khác theo bảng tiêu chí đánh giá;
(Tổ chức đấu giá tài sản chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình)
4. Thời gian, địa điểm, nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
- Thời gian: Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá kể từ ngày 24/10/2022 đến 16 giờ 30 phút ngày 01/11/2022.
- Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, số 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Mọi thắc mắc xin liên hệ: KS Phạm Văn Trung - Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh Viện Từ Dũ, số 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (028) 54042811.
Lưu ý:
- Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị và Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
- Hồ sơ đã nộp không hoàn trả lại trong trường hợp không được lựa chọn.
5. Thông báo này được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bệnh viện Từ Dũ và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản để các tổ chức đấu giá tài sản biết và đăng ký theo quy định./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, VTTBYT. |
GIÁM ĐỐC (Đã ký)
|
Lê Quang Thanh
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
CN. Phạm Thị Thanh Thuỷ – Nhân viên Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042829 – nội bộ 622.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.