Thư mời chào giá
Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua khí oxy cung cấp cho Bệnh viện Dã chiến số 7 để phục vụ điều trị bệnh COVID-19. Nay thông báo đến các Công ty (Nhà thầu) cung cấp có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu tham gia gửi báo giá cung cấp khí oxy đáp ứng đủ các nội dung sau:
- Yêu cầu về Năng lực kinh nghiệm:
STT |
Nội dung |
Mức yêu cầu để được đánh giá đạt |
1 |
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự |
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự: có ít nhất 01 hợp đồng tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm phát hành báo giá). Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó có các Vật tư hoặc thiết bị thuộc Hệ thống khí y tế trung tâm. Đã hoàn thành tại các Bệnh viện hoặc Cơ sở y tế. Công ty phải nộp đầy đủ các tài liệu sau: + Hợp đồng tương tự; + Hóa đơn bán hàng; hoặc Biên bản nghiệm thu; hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng. (Phải có dấu “sao y bản chính” của Công ty). |
- 2. Yêu cầu về kỹ thuật:
STT |
Nội dung yêu cầu |
Tiêu chuẩn đáp ứng |
Tài liệu cần nộp |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
I |
Yêu cầu chung |
|
|
|
1 |
Tên và chủng loại hàng hóa: Ghi rõ tên, ký mã hiệu/ model (nếu có), tên nhà sản xuất, nước sản xuất. |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
|
2 |
Phân nhóm trang thiết bị y tế theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ Y tế: + Oxy lỏng y tế: thuộc nhóm 6.
|
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Các tài liệu trên là bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao y của Công ty. Nếu tài liệu sử dụng ngôn ngữ tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch thuật của cơ quan, tổ chức có chức năng dịch thuật. |
3 |
Tài liệu về chất lượng: Đạt chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng ISO hoặc CE hoặc Công bố hợp chuẩn CE hoặc FDA) còn hiệu lực đến thời điểm báo giá.
|
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao y của Công ty). Nếu tài liệu sử dụng ngôn ngữ tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch thuật của cơ quan, tổ chức có chức năng dịch thuật. |
II |
Yêu cầu cung cấp và Tính năng kỹ thuật |
|
|
|
|
- Oxy lỏng y tế: 129.600 Kg. - Hàm lượng: ≥ 99.5 % |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
|
III |
Yêu cầu khác |
|
|
|
- Nhà thầu phải có thiết bị hỗ trợ lắp đặt và thu hồi thiết bị khi kết thúc thời gian sử dụng gồm: + Bình chứa oxy: ≥ 175 lit, kích thước (đường kính x chiều cao): ≥ (510 x 1450) mm hoặc tương đương: 04 Bình Mỗi bình chứa oxy kèm theo: Bộ hóa hơi, Van điều áp, Van an toàn. + Ống đồng (hoặc Inox hoặc ống nhựa) và các phụ kiện cần thiết kết nối hoàn chỉnh từ Bình chứa oxy đến ngõ vào của hệ thống trung tâm Oxy của Bệnh viện để hệ thống hoạt động ổn định. - Các thiết bị trên nhà thầu tự trang bị và không được tính vào giá bán khí oxy. - Mọi hỏng hóc các thiết bị trong quá trình sử dụng mà không phải do lỗi của người sử dụng thì nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí sửa chữa, thay thế. Riêng Bình chứa oxy: Nhà thầu cho mượn hoặc báo phí ký quỹ 04 vỏ bình chứa oxy, nhà thầu phải hoàn trả phí ký quỹ cho chủ đầu tư ngay sau khi kết thúc thanh lý hợp đồng. |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Có Bảng cam kết |
|
Tài liệu chứng minh đáp ứng về tính hợp lệ của hàng hóa: - Tài liệu mô tả sản phẩm hoặc tài liệu kỹ thuật phù hợp cho từng nội dung yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa. Tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của hàng hóa bằng tiếng Việt. Nếu tài liệu sử dụng bằng tiếng nước ngoài thì phải có bảng dịch sang tiếng Việt chính xác với nội dung của bảng tiếng nước ngoài. - Tài liệu chứng minh đủ điều kiện lưu hành đối với hàng hoá là trang thiết bị y tế: + Có Bảng Phân loại TBYT. + Nhà thầu cung cấp số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu phù hợp với trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ. Số lưu hành của trang thiết bị y tế là: + Đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A: Số phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng theo mẫu số 03 quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ; + Đối với trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D: Số giấy chứng nhận đăng ký lưu hành theo mẫu số 09 quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao y của Công ty. |
|
Tài liệu chứng minh đáp ứng năng lực thực hiện hợp đồng: - Công ty phải được công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế theo quy định tại Điều 37 và Điều 38, Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 về Quản lý trang thiết bị y tế và Nghị định 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý trang thiết bị y tế. - Giấy phép bán hàng: Công ty phải có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương là các giấy ủy quyền do một trong các tổ chức, cá nhân được quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ y tế ngày 10/7/2020. |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có chức năng. Nếu Giấy phép sử dụng ngôn ngữ tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch thuật của cơ quan, tổ chức có chức năng dịch thuật. |
|
Thời gian giao hàng: trong vòng 24 giờ từ lúc nhận được Thông báo của Bệnh viện (điện thoại) |
Đáp ứng yêu cầu |
Không đáp ứng yêu cầu |
Có Bảng cam kết |
|
IV |
Kết luận: |
ĐẠT (Khi tất cả các tiêu chí được đánh giá là “Đạt” |
KHÔNG ĐẠT (Khi có bất kỳ một tiêu chí nào đánh giá là “Không đạt”) |
|
v Công ty chào giá theo mẫu sau:
STT |
Tên hàng hóa |
Chủng loại (Model) |
Cấu hình cung cấp |
Hãng/ Nước sản xuất |
Hãng/ nước chủ sở hữu |
Phân loại TBYT theo TT 39/2016/TT-BYT |
Phân nhóm TBYT theo TT 14/2020/TT-BYT |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Gía chào Bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…
+ Hiệu lực: 180 ngày kể từ ngày báo giá.
+ Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng từ 7 đến 10 ngày làm việc sau khi nhận được đầy đủ các chứng từ thanh toán theo đừng đợt.
Địa chỉ tiếp nhận Hồ sơ chào giá: PHÒNG VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028 54042811 – line nội bộ 336.
- Thời gian nhận báo giá: từ ngày 21/8/2021 đến hết ngày 24/8/2021.
Trân trọng./.
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
CN. Phạm Thị Thanh Thuỷ – Nhân viên Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042829 – nội bộ 622.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.