Ngày 27/05/2022

Thư mời chào giá

    Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua hóa chất xét nghiệm như sau (danh mục đính kèm):

    Kính mời các nhà thầu quan tâm tham gia chào giá, kèm tài liệu chứng minh (*):

    Mẫu Bảng báo giá:

    STT

    Mã kê khai  theo NĐ 98/2021/NĐ-CP,  ngày 08/11/2021

    Tên hàng hóa

    Tên thương mại

    Chủng loại (model)

    Thông số, tính năng kỹ thuật

    Tiêu chuẩn chất lượng

    Hãng/ Nước sản xuất

    Hãng/ Nước chủ sở hữu

    Phân loại TBYT theo TT 39/2016/TT-BYT

    (*)

    Phân nhóm TBYT theo TT 14/2020/TT-BYT

    (*)

    Quy cách

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Đơn giá
    (đã có VAT)

    Thành tiền
    (đã có VAT)

    Kê khai giá TTBYT

    (*)

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó, đơn giá chào phải đáp ứng: 

    - Bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận, …

    - Hiệu lực: 90 ngày kể từ ngày báo giá

    - Tạm ứng: không

    - Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ

     

    KHOA/PHÒNG PHỤ TRÁCH: VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ

    - Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM

    - Điện thoại: 028 54042811 - Số nội bộ: 336     

    - Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá: từ ngày 30/05/2022 đến ngày

    03/6/2022

    Trân trọng./.           

     

    TRƯỞNG PHÒNG

     

    STT TÊN HÀNG HÓA ĐVT SỐ LƯỢNG Yêu cầu kỹ thuật
    1 Hoá chất chuẩn định lượng Procalcitonin  hộp                   12   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng procalcitonin (PCT) trong huyết thanh và huyết tương
    2 Hoá chất hiệu chứng định lượng Procalcitonin  hộp                     9   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng procalcitonin (PCT) trong huyết thanh và huyết tương
    3 Hóa chất định lượng procalcitonin (PCT).  test              4,200   Xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng procalcitonin (PCT) trong huyết thanh và huyết tương.
    4 Cóng phản ứng.  cái       1,600,000   Cóng phản ứng.
    5 Hoá chất chuẩn TSH  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng hormon kích thích tuyến giáp ở người (TSH) trong huyết thanh và huyết tương.
    6 Hoá chất hiệu chứng TSH  hộp                   21   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng hormon kích thích tuyến giáp ở người (TSH) trong huyết thanh và huyết tương.
    7 Hóa chất định lượng hormon kích thích tuyến giáp ở người (TSH).  test            51,400   Xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng hormon kích thích tuyến giáp ở người (TSH) trong huyết thanh và huyết tương.
    8 Hoá chất chuẩn Anti HCV  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để phát hiện định tính kháng thể kháng virus viêm gan C (anti-HCV) trong huyết thanh và huyết tương.
    9 Hoá chất hiệu chứng Anti HCV  hộp                   14   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để phát hiện định tính kháng thể kháng virus viêm gan C (anti-HCV) trong huyết thanh và huyết tương.
    10 Hóa chất định tính kháng thể kháng virus viêm gan C (anti-HCV).  test            44,600    Xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để phát hiện định tính kháng thể kháng virus viêm gan C (anti-HCV) trong huyết thanh và huyết tương.
    11 Hóa chất kích hoạt phản ứng CMIA  ml          819,000   Dung dịch rửa cho kỹ thuật miễn dịch vi hạt hoá phát quang linh hoạt 2 bước rửa; chứa hydrogen peroxide.
    12 Hóa chất tiền xử lý kích hoạt phản ứng CMIA  ml          838,500    Chất tiền xử lý dùng trên máy.
    13 Hoá chất chuẩn CA 125  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng kháng nguyên được xác định bởi OC 125 trong huyết thanh và huyết tương.
    14 Hoá chất hiệu chứng CA 125  hộp                   14   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng kháng nguyên được xác định bởi OC 125 trong huyết thanh và huyết tương.
    15 Hoá chất chuẩn HE4.  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng kháng nguyên HE4 trong huyết thanh.
    16 Hoá chất hiệu chứng HE4  hộp                   14   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng kháng nguyên HE4 trong huyết thanh.
    17 Hoá chất hiệu chứng CMV IgG  hộp                   14   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định tính và bán định lượng các kháng thể IgG kháng Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương.
    18 Hoá chất hiệu chứng CMV IgM  hộp                   14   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang phát hiện định tính kháng thể IgM kháng Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương.
    19 Hoá chất chuẩn Rubella IgG  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng và phát hiện định tính các kháng thể IgG kháng virus rubella trong huyết thanh và huyết tương.
    20 Hoá chất hiệu chứng Rubella IgM  hộp                   27   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để phát hiện định tính kháng thể IgM kháng virus rubella trong huyết thanh và huyết tương.
    21 Hoá chất chuẩn Rubella IgM  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để phát hiện định tính kháng thể IgM kháng virus rubella trong huyết thanh và huyết tương.
    22 Hoá chất chuẩn TOXO IgG  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang định lượng kháng thể IgG kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh và huyết tương.
    23 Hoá chất hiệu chứng TOXO IgG  hộp                   14   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang định lượng kháng thể IgG kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh và huyết tương.
    24 Hoá chất hiệu chứngTOXO IgM  hộp                   14   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang phát hiện định tính kháng thể IgM kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh và huyết tương.
    25 Hoá chất chuẩn TOXO IgM  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang phát hiện định tính kháng thể IgM kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh và huyết tương.
    26 Hoá chất hiệu chứng HBeAg  hộp                   14   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định tính kháng nguyên e viêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tương.
    27 Hóa chất định tính kháng nguyên e viêm gan B (HBeAg).  test            16,400    Xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định tính kháng nguyên e viêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tương.
    28 Hoá chất hiệu chứng Ferritin  hộp                   10   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng ferritin trong huyết thanh và huyết tương.
    29 Hoá chất hiệu chứng Free T3  hộp                   10   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng triiodothyronine tự do (Free T3) trong huyết thanh và huyết tương.
    30 Hoá chất hiệu chứng Free T4  hộp                   10   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng thyroxine tự do (Free T4) trong huyết thanh và huyết tương.
    31 Hoá chất chuẩn Free T4  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng thyroxine tự do (Free T4) trong huyết thanh và huyết tương.
    32 Hoá chất hiệu chứng CEA  hộp                   10   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng kháng nguyên ung thư phôi carcinoembryonic (CEA) trong huyết thanh và huyết tương.
    33 Hoá chất chuẩn BHCG  hộp                   27   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng và định tính beta human chorionic gonadotropin (β‑hCG) trong huyết thanh và huyết tương.
    34 Hoá chất hiệu chứng BHCG  hộp                   41   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng và định tính beta human chorionic gonadotropin (β‑hCG) trong huyết thanh và huyết tương.
    35 Hoá chất chuẩn Syphilis  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để phát hiện định tính kháng thể kháng Treponema pallidum (TP) trong huyết thanh và huyết tương.
    36 Xét nghiệm sinh hóa Level 1  hộp                     7   Hoá chất hiệu chứng một số xét nghiệm sinh hóa trong huyết thanh, được điều chế từ huyết thanh người có bổ sung những nguyên vật liệu hóa sinh đã được tinh sạch (chiết xuất từ nguồn gốc người và động vật), hóa chất, thuốc, chất bảo quản và ổn định.
    37 Xét nghiệm sinh hóa Level 2  hộp                     7   Hoá chất hiệu chứng một số xét nghiệm sinh hóa trong huyết thanh, được điều chế từ huyết thanh người có bổ sung những nguyên vật liệu hóa sinh đã được tinh sạch (chiết xuất từ nguồn gốc người và động vật), hóa chất, thuốc, chất bảo quản và ổn định.
    38 Xét nghiệm sinh hóa Level 3  hộp                     7   Hoá chất hiệu chứng một số xét nghiệm sinh hóa trong huyết thanh, được điều chế từ huyết thanh người có bổ sung những nguyên vật liệu hóa sinh đã được tinh sạch (chiết xuất từ nguồn gốc người và động vật), hóa chất, thuốc, chất bảo quản và ổn định.
    39 Hóa chất định tính đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2).  test          192,000    Xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để phát hiện định tính đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2) trong huyết thanh và huyết tương.
    40 Hoá chất chuẩn HIV Ag/Ab  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để phát hiện định tính đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2) trong huyết thanh và huyết tương.
    41 Hoá chất hiệu chứng HIV Ag/Ab  hộp                   55   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để phát hiện định tính đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2) trong huyết thanh và huyết tương.
    42 Hoá chất chuẩn AFP  hộp                   14   Hoá chất chuẩn xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng (AFP).
    43 Hoá chất hiệu chứng AFP  hộp                   14   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng (AFP).
    44 Hóa chất phát hiện định tính kháng thể IgM kháng Cytomegalovirus.  test              2,057   Xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang phát hiện định tính kháng thể IgM kháng Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương.
    45 Hoá chất chuẩn HBsAg  hộp                   10   Hoá chất chuẩn xét nghiệm vi hạt hoá phát quang định lượng kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương
    46 Hoá chất hiệu chứng HBsAg  hộp                   17   Hoá chất hiệu chứng xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để định lượng kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương
    47 Hóa chất để khẳng định sự tồn tại của kháng nguyên bề mặt viêm gan (HBsAG)  test              1,400   Xét nghiệm miễn dịch vi hạt hoá phát quang để khẳng định sự tồn tại của kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương
    Thu Dung

    Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ