Thư mời chào giá
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm trực tiếp Vật tư y tế năm 2023 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Bà Nguyễn Trần Như Ý – Nhân viên, Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Số điện thoại: 028. 54042811 (Số nội bộ: 336).
Địa chỉ email: nguyentrannhuy1992@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản báo giá có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 17 tháng 08 năm 2023 đến trước 17h ngày 28 tháng 08 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 28 tháng 08 năm 2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục hàng hóa:
STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng |
Đơn vị tính |
1 |
Kim gây tê tủy sống 27G |
Kim gây tê tủy sống, đầu kim 3 mặt vát, kích thước 27G x 3 1/2", làm bằng thép không gỉ. Chuôi kim trong suốt, có phản quang. Tiệt trùng từng cái, đóng gói riêng. |
9.000 |
Cái |
2 |
Kim luồn tĩnh mạch không cổng chích thuốc 24G |
Kim luồn tĩnh mạch có cánh, không cổng chích thuốc, chất liệu nhựa y tế. Kích cỡ kim 24Gx 3/4". Tiệt trùng từng cái, đóng gói riêng. |
23.800 |
Cái |
3 |
Catheter tĩnh mạch rốn các số |
Chất liệu PVC trong suốt, có cản quang, đánh dấu từng cm, có kích cỡ Fr 4, 5, có đầu nối Luer-lock. Tiệt trùng từng cái, đóng gói riêng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC |
1.350 |
Cái |
4 |
Bộ gây tê giảm đau sản khoa |
- Kim đầu cong Tuohy 18G dài ≥ 80mm - Catheter có ≥ 3 lỗ thoát thuốc - Có đầu nối catheter - Có bơm tiêm kháng lực (L.O.R) - Bộ lọc ≤ 0,2 µm |
7.300 |
Bộ |
5 |
Catheter chuyển phôi 2 nòng |
Gồm có: - 1 ống chuyển phôi dài ≥ 21cm - 1 vỏ bọc dẫn đường dài ≥ 14 cm, có đánh dấu trên mỗi centimet. - Một dây dẫn hướng dễ uốn để làm cong vỏ ngoài dẫn đường. Tiệt trùng từng cái, đóng gói riêng. |
1.900 |
Cái |
6 |
Chỉ tiêu tổng hợp đơn sợi polyglecaprone số 0 |
Chỉ tiêu tổng hợp đơn sợi Polyglecaprone hoặc Glyconate số 0, kim tròn 31-32mm 1/2C, chỉ dài 70cm - 80cm. Thời gian tự tiêu hoàn toàn: 90 - 120 ngày. |
770 |
Tép |
7 |
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi số 0 kim tròn 40mm, chỉ dài 90-100cm |
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi số 0 Polyglycolic acid kim tròn 40mm, chỉ dài 90-100cm. |
33.600 |
Sợi |
8 |
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi tan nhanh số 2/0 |
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi polyglycolic acid hoặc polyglactin 910 tan nhanh số 2/0 kim tròn 35-37mm, chỉ dài 90-100cm. |
13.600 |
Tép |
9 |
Chỉ tiêu nhanh tổng hợp đa sợi dạng bện, số 2/0 |
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi số 2/0 tan nhanh polyglycolic acid hoặc polyglactin 910, kim tròn 36-37mm 1/2C, chỉ dài 90-100cm. Tan hoàn toàn ≤ 45 ngày. |
3.200 |
Tép |
10 |
Chỉ tiêu tổng hợp polyglactin 910 số 0, triclosan |
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 0, có chất kháng khuẩn triclosan, kim tròn 40mm 1/2C, chỉ dài 90cm. |
6.400 |
Tép |
11 |
Sonde foley 2 nhánh số 14 |
Chất liệu cao su thiên nhiên phủ silicon, đầu ống phân thành 2 nhánh tròn, bóng được hàn kín liền lạc vào thân ống, số 14. Tiệt trùng từng sợi, đóng gói riêng. |
35.000 |
Sợi |
12 |
Dây truyền dịch 20 giọt/ml |
Chất liệu nhựa PVC, chiều dài dây 180cm đến 200cm. Đường kính trong dây: 3mm ± 0,1mm. đường kính ngoài 4mm ± 0,1mm. Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí. Đầu khóa vặn xoắn (luer lock), có cửa chích thuốc (cổng tiêm thuốc). Tiệt trùng từng sợi, đóng gói riêng. |
100.000 |
Sợi |
13 |
Kim luồn tĩnh mạch có van an toàn các số |
Có đầu bảo vệ bằng kim loại, đầu kim 3 mặt vát. Catheter bằng nhựa y tế có > 3 đường cản quang. Kim luồn có cánh, có cửa chích thuốc. Kích cỡ 18G; 20G; 22G. Tiệt trùng từng cây, đóng gói riêng. |
150.000 |
Cái |
14 |
Băng keo lụa lõi liền 2,5cm x 5m |
Kích thước: rộng 2,5cm ± 0,2cm, dài ≥ 5m. Vải lụa trắng, có bờ răng cưa để xé. Phủ lớp keo oxit kẽm hoặc keo acrylic, có độ bám dính. |
24.000 |
Cuộn |
2. Địa điểm cung cấp: Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thời gian giao hàng dự kiến:
Giao hàng nhiều đợt trong 12 tháng (theo yêu cầu đặt hàng của Phòng Vật tư Thiết bị y tế bằng văn bản / fax / e.mail / điện thoại);
Thời hạn giao hàng: giao hàng trong vòng 24 - 72 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu giao hàng của Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: Không áp dụng
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.
Số lần thanh toán: Theo từng đợt giao hàng.
Thời hạn thanh toán: Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hoàn tất thủ tục thanh toán (biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu hàng hóa, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, hóa đơn tài chính hợp pháp đúng quy định và chứng từ thanh toán theo từng đợt).
5. Các thông tin khác (nếu có): Không có.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.