Thư mời chào giá
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho Mua thiết bị Gây mê hồi sức khu BC với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Bà Vũ Thị Ngọc Thủy – Nhân viên phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Số điện thoại: 028 54042811 (Số nội bộ: 336).
Địa chỉ email: vttbyt.tudu@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Vật tư Thiết bị y tế, Lầu 3, khu D, Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản báo giá có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ, ngày 13/10/2023 đến trước 08 giờ ngày 24/10/2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 06 tháng, kể từ ngày 24/10/2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị):
Stt |
Danh mục thiết bị |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng / Khối lượng |
Đơn vị tính |
Hệ thống giá treo trần, dùng cho phòng chọc hút trứng |
Giá treo hình trụ đứng có thiết kế phù hợp chiều cao phòng. Trên trụ gồm: gắn các khay, hộp ổ khí, ổ điện, ổ data. - Hộp ổ khí đứng hoặc ngang: 1 cái - Cổng khí y tế: 2 khẩu O2 - Tủ điều áp khí y tế + Áp dụng ngõ vào: 5,5 – 10 bar + Áp lực ngõ ra: 0 – 10 bar - Ổ cắm điện đa năng (có cực tiếp địa): 6 cái - Kệ thiết bị: 2 cái - Ngăn kéo đựng dụng cụ: 4 cái - Thanh treo thiết bị hai bên trụ: 4 cái |
1 |
Cái |
|
Hệ thống giá treo trần, dùng cho phòng Lab IVF |
Giá treo hình trụ đứng có thiết kế phù hợp chiều cao phòng. Trên trụ gồm: gắn các khay, hộp ổ khí, ổ điện, ổ data. - Hộp ổ khí đứng hoặc ngang: 1 cái - Các cổng khí y tế gồm: + 4 khẩu Nitơ + 4 khẩu CO2 - Tủ điều áp khí y tế + Áp dụng ngõ vào: 5,5 – 10 bar + Áp lực ngõ ra: 0 – 10 bar - Ổ cắm điện đa năng (có cực tiếp địa): 6 cái - Kệ thiết bị: 2 cái - Ngăn kéo đựng dụng cụ: 4 cái - Thanh treo thiết bị hai bên trụ: 4 cái |
1 |
Cái |
|
Hệ thống giá treo trần phòng mổ cho hệ thống phẫu thuật nội soi |
- Trụ treo trần (kết nối với trần bê-tông): 1 cái - Hộp kỹ thuật ngang: 1 cái - Các cổng/khẩu khí y tế gồm: - Ổ cắm điện đa năng (có cực tiếp địa): 12 cái - Kệ thiết bị: 04 cái - Ngăn kéo đựng dụng cụ: 01 cái để dưới kệ thứ 4 - Giá treo dịch truyền: 01 cái - Nhánh 2: Cánh tay treo màn hình: 01 |
18 |
Cái |
|
Hệ thống giá treo trần phòng mổ cho máy gây mê |
- Trụ treo trần (kết nối với trần bê-tông): 1 cái |
18 |
Cái |
|
Đèn mổ treo trần 2 nhánh |
1/ Danh mục yêu cầu: - Hệ thống giá treo đầu đèn 2 nhánh - Đầu đèn: 02 cái - Tay nắm tiệt trùng được -Các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
2/ Yêu cầu kỹ thuật cơ bản: - Loại đèn led treo trần, 2 nhánh. - Cường độ ánh sáng tối đa: + Nhánh 2: ≥ 140.000 lux/ nhánh - Có nhiều mức điều chỉnh cường độ sáng, trường sáng, nhiệt độ màu. - Nhiệt độ màu từ 3.000 đến 5.500 K - Đường kính trường sáng d10 tại khoảng cách 1 m: khoảng từ 150mm đến 300mm. - Bảng điều khiển trên đầu đèn - Có tay nắm tiệt trùng trên đầu đèn - Tuổi thọ bóng Led: > 50.000 giờ |
9 |
Cái |
|
Bàn mổ đa năng |
1/ Danh mục yêu cầu: - Bàn mổ đa năng điều khiển bằng điện thủy lực: 01 bộ - Đệm: 01 bộ - Khung chắn gây mê: 01 cái - Tấm đỡ tay với kẹp có đệm: 02 cái - Đỡ chân dùng cho mổ sản phụ khoa: 01 bộ / 02 cái - Đai giữ bệnh nhân: 02 chiếc - Kẹp gắn phụ kiện tiêu chuẩn: 01 cái - Có 04 bánh xe và chốt khóa để cố định bàn - Bộ điều khiển: 01 bộ - Pin dự phòng khi cúp điện: 01 bộ - Phụ kiện chuẩn kèm theo
2/ Yêu cầu kỹ thuật cơ bản: - Điều khiển bằng điện thủy lực: Nghiêng Trendelenburg thuận/ đảo; Nghiêng bàn sang 2 bên; Điều chỉnh phần lưng lên/ xuống; Điều chỉnh phần đầu lên/ xuống; Điều chỉnh phần chân lên/ xuống - Có bánh xe di chuyển và có khóa an toàn để cố định. - Kích thước bàn: Chiều dài toàn bộ mặt bàn: ≥ 2.000 mm Chiều rộng của bàn mổ: từ 540mm đến 700mm Chiều cao của bàn (không nệm): Khi chỉnh xuống ≤ 750mm Khi chỉnh lên ≥ 1000mm - Trọng lượng chịu tải: ≥ 200 kg |
7 |
Cái |
|
Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số |
1/ Danh mục yêu cầu: Máy chính có màn hình hiển thị Phụ kiện kèm theo: - Cáp đo và bộ đo ECG kèm điện cực 3 chuyển đạo: 1 bộ - Miếng dán điện cực tim: 30 cái - Dây nối SpO2 kèm đầu dò SpO2, loại người lớn: 02 bộ - Cáp đo và bộ phụ kiện đo nhiệt độ dùng cho người lớn: 01 bộ - Cáp đo huyết áp không xấm lấn kèm túi hơi huyết áp người lớn: 01 bộ - Cáp đo huyết áp xâm lấn kèm bộ phụ kiện đo người lớn: 03 bộ ( mỗi bộ 1 chuẩn kết nối bộ kit riêng) - Bộ đo EtCO2, khí mê (Airway adaptor người lớn): 01 bộ - Bẫy nước ( nếu có): 20 cái Có pin sạc dự phòng.
2/ Yêu cầu kỹ thuật cơ bản: - Theo dõi và cảnh báo các thông số ECG, SpO2, EtCO2, Khí mê, NIBP, IBP, nhiệt độ, nhịp thở - Báo động bằng âm thanh và hiển thị thông báo trên màn hình. |
10 |
Cái |
|
Máy gây mê giúp thở |
1/ Danh mục yêu cầu: Máy chính Phụ kiện kèm theo: + Bộ trộn khí hiển thị điện tử: 01 bộ + Bộ dây cấp khí nén: 01 bộ + Bộ dây cấp oxy: 01 bộ + Hệ thống hấp thụ CO2 với bình vôi soda sử dụng nhiều lần : 01 bộ + Bình bốc hơi: 02 cái (Sevofluran và Desfluran) + Bộ thải khí mê chủ động: 01 bộ + Cảm biến lưu lượng: 02 bộ + Cảm biến oxy: 01 bộ + Bộ dây thở người lớn dùng nhiều lần, có thể hấp tiệt trùng: 01 bộ + Mặt nạ người lớn dùng nhiều lần, có thể hấp tiệt trùng: 01 bộ + Phổi giả: 1 cái + Bóng bóp 3 lít: 01 cái + Xe đẩy (bánh xe có khóa): 01 bộ + Các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
2/ Yêu cầu kỹ thuật cơ bản: Khối gây mê - Máy gây mê được với lưu lượng thấp - Tất cả vật liệu tiếp xúc với khí thở của bệnh nhân đều không có cao su tự nhiên - Có công tắc chuyển đổi giữa thở máy và bóp bóng - Có 2 vị trí lắp bình bốc hơi - Có hệ thống xử lý khí mê thừa - Có màn hình hiển thị - Các bình tháo lắp không cần dụng cụ, có cơ cấu khóa bình, chỉ có 01 loại thuốc mê được sử dụng tại một thời điểm. - Bình chứa vôi soda - Có bộ phận cung cấp khí Oxy phụ trợ với lưu lượng. Khối thở - Có cột trộn khí, dòng bơm O2, dải bù lưu lượng - Có thể dùng được cho mọi bệnh nhân từ sơ sinh đến người lớn - Có cơ chế báo động khi nguồn cấp oxy yếu - Có 2 cảm biến lưu lượng ở ngõ thở vào và ngõ thở ra - Có hệ thống bảo vệ chống thiếu oxy Các chế độ thở: - Chế độ kiểm soát thể tích (VCV) - Chế độ kiểm soát áp lực (PCV) - Chế độ kiểm soát áp lực, đảm bảo thể tích (PCV-VG) - Chế độ thở cưỡng bức ngắt quãng đồng bộ (SIMV) kết hợp kiểm soát thể tích/áp lực - Chế độ hỗ trợ áp lực với dự phòng ngưng thở Thể hiện các thông số thở Có chức năng cài đặt báo động Có chức năng đo khí CO2: theo dõi EtCO2 và FiCO2 Có chức năng theo dõi thuốc mê: Servoflorane, Desflurane Có pin sạc dự phòng |
9 |
Cái |
|
Bơm tiêm giảm đau tự kiểm soát PCA |
1/ Danh mục yêu cầu: Máy chính Bộ tự điều khiển giảm đau (PCA Kit) Pin sạc trong máy Khóa treo máy Các phụ kiện chuẩn kèm theo
2/ Yêu cầu kỹ thuật cơ bản: Sử dụng được với nhiều hãng bơm tiêm khác nhau và nhiều kích thước bơm tiêm: 5ml, 10ml, 20ml, 30ml, 50/60ml Độ chính xác: ≤ ±2% Tốc độ tiêm: - Dãi đo: 0,1 ml/giờ đến ≥ 999,9 ml/giờ - Liều PCA bolus: 0 – 99.99 ml - Tốc độ bolus: 0 - 1800 ml/giờ. Có chức năng truyền giữ ven (KVO): tự động kích hoạt khi truyền hoàn tất Báo động: - Âm thanh; đèn nháy hoặc hình ảnh - Các trường hợp: Tắc nghẽn đường tiêm truyền; Gần hết dịch; Lắp sai bơm tiêm; Pin yếu... Có chức năng khóa bàn phím và tạm dừng Thời gian sử dụng của pin: ≥ 12 giờ |
20 |
Cái |
|
Tủ làm ấm dịch truyền |
1/ Danh mục yêu cầu: - Tủ ấm kèm bánh xe di chuyển: 1 cái - Số lượng Khay: 4 hoặc 5 - Các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
2/ Yêu cầu kỹ thuật cơ bản: - Làm ấm dịch truyền - Dãi nhiệt độ làm ấm: từ 35độC đến 55độC - Dung tích chứa: 40 chai, mỗi chai 1000ml - Có 4 bánh xe di động và có khóa an toàn để giữ cố định. - Hệ thống báo động: khi quá nhiệt và khi cửa mở quá thời hạn quy định |
4 |
Cái |
|
Máy cắt đốt điện, dùng trong phẫu thuật thông thường |
1/ Danh mục yêu cầu: - Máy chính - Dao đốt đơn cực kèm dây: 01 cái - Dao đốt lưỡng cực kèm dây: 01 cái - Điện cực trung tính kèm dây: 01 cái - Bàn đạp chân: 01 cái - Các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
2/ Yêu cầu kỹ thuật cơ bản: - Tần số hoạt động: 350 kHz - Có nhiều chế độ cắt (CUT), chế độ cầm máu (COAG) - Công suất cắt: ³ 300W ở 500 Ω - Công suất đốt: ³ 200W |
6 |
Cái |
|
Máy cắt đốt điện, dùng trong khoét chóp |
1/ Danh mục yêu cầu: - Máy chính - Dao đốt đơn cực kèm dây: 01 cái - Dao đốt lưỡng cực kèm dây: 01 cái - Điện cực trung tính kèm dây: 01 cái - Bàn đạp chân: 01 cái - Các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
2/ Yêu cầu kỹ thuật cơ bản: - Tần số hoạt động: 350 kHz - Có nhiều chế độ cắt (CUT), chế độ cầm máu (COAG) - Công suất cắt: ³ 300W - Công suất đốt: ³ 200W - Có thể sử dụng kết hợp với máy hút khói |
2 |
Cái |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt:
Bệnh viện Từ Dũ
284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
3. Thời gian giao hàng dự kiến: ≤ 90 ngày từ ngày xác nhận đặt hàng.
Thời gian bảo hành yêu cầu: ≥ 12 tháng từ ngày nghiệm thu hoàn thành.
4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: Không
Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng
5. Các thông tin khác: Không
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.