Thư mời chào giá
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho Mua thiết bị xét nghiệm với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Bà Vũ Thị Ngọc Thủy – Nhân viên phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Số điện thoại: 028 54042811 (Số nội bộ: 336).
Địa chỉ email: vttbyt.tudu@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản báo giá có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ, ngày 13/10/2023 đến trước 08 giờ ngày 24/10/2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 06 tháng, kể từ ngày 24/10/2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị):
Stt |
Danh mục thiết bị |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng / Khối lượng |
Đơn vị tính |
Kính hiển vi 2 thị kính, có camera |
Danh mục yêu cầu Thân kính với đầu quan sát 2 mắt, có cổng gắn camera: 01 cái Thị kính 10X có quang trường 22mm: 02 cái Mâm gắn vật kính 5 vị trí: 01 cái Vật kính chống mốc 4x: 01 cái Vật kính chống mốc 10x: 01 cái Vật kính chống mốc 40x: 01 cái Vật kính chống mốc 100x Oil: 01 cái Tụ quang: 01 cái Bàn sa trượt: 01 cái Nguồn sáng đèn LED: 01 cái Nguồn sáng đèn Halogen: 01 cái Dầu soi 5ml: 01 chai Bao đậy máy: 01 cái Adapter camera: 01 cái Camera kỹ thuật số: 01 cái Bộ máy vi tính: 01 bộ Dây điện nguồn: 01 bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Tính năng kỹ thuật cơ bản 1. Thân kính Thân kính có thiết kế tay cầm tích hợp để tiện mang kính đi nơi khác Đầu quan sát 2 mắt (binocular), góc nhìn ≤ 25° Đầu quan sát có thể điều chỉnh độ cao quan sát theo tư thế của người dùng: ≤380mm đến ≥410mm Điều chỉnh khoảng cách đồng tử liên tục từ ≤50 đến ≥ 70mm. Thị kính 10X, quang trường ≥20mm, có kim chỉ thị Mâm gắn vật kính loại ≥ 4 vị trí Vật kính 4x, 10x, 40x, 100x (dùng dầu soi) Tụ quang 0.9/1.25, Nguồn sáng đèn LED ánh sáng trắng. ≥ 3W, nhiệt độ màu ≥5500K Đèn LED có tuổi thọ ≥25.000 giờ Có dải ánh sáng màu xanh lam trên cả 2 bên thân kính, điều chỉnh cường độ sáng. Điều chỉnh tiêu cự có hai cấp độ chỉnh sơ và chỉnh tinh. Bàn sa trượt không sử dụng cơ cấu bánh răng. Giá kẹp lam có thể kẹp cùng một lúc 2 lam 2. Camera màu kỹ thuật số Sử dụng USB để truyền dữ liệu Tương thích với nhiều hệ điều hành. Cảm biến: ≥ 14 MegaPixel Kỹ thuật màu: Chụp ảnh / kiểm soát API gốc: 3. Bộ máy tính Hệ điều hành: Windows 11 Home trở lên Chíp xử lý: Intel Core i3-12100 trở lên Ram: 8Gb trở lên Ổ cứng: 256Gb SSD trở lên Màn hình: 21.5 in trở lên Độ phân giải: full HD |
4 |
Cái |
|
Tủ ủ CO2 |
Danh mục yêu cầu - Tủ chính: 01 cái - Kệ đỡ mẫu: 04 cái - Bộ tiệt trùng bằng UV: 01 bộ - Bộ chuyển đổi tự động bình CO2: 01 bộ - Bình CO2 (mua ở Việt Nam): 02 bình - Van điều áp CO2 chính hãng: 02 cái
Tính năng kỹ thuật cơ bản - Bảng điều khiển màu cảm ứng LCD cho phép điều khiển tất cả, ngay cả khi đeo găng tay. Chuyển dữ liệu thông qua cổng USB. - Phương pháp tiệt trùng buồng: Gia nhiệt khô, ≥180°C - Tiệt trùng bằng UV. - Phương pháp gia nhiệt: Gia nhiệt với lớp áo khí - Phục hồi CO2 nhanh không bị quá tải sau nhiều lần mở cửa - Có bộ chuyển đổi bình CO2 tự động: tự động chuyển đổi khí CO2 từ bình thứ nhất sang bình thứ 2 khi hết khí CO2
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản - Thể tích buồng tủ: ≥160 lít - Cửa có khóa - Kệ đỡ mẫu làm bằng hợp kim thép không rỉ-đồng: ≥04 kệ. - Có Cảm biến nhiệt độ - Thang cài đặt nồng độ CO2: 0% đến ≥20% - Độ dao động CO2: ≤ 0.15% - Độ ẩm buồng: 95 ± 5% - Cảnh báo bằng đèn và âm báo: + Mất nguồn + Nhiệt độ cao/ thấp so với giá trị cài đặt + Nhiệt độ cao vượt ngưỡng + Nồng độ CO2 cao/ thấp so với giá trị cài đặt + Cảnh báo cửa mở |
1 |
Cái |
|
Máy ủ nhiệt khô |
Danh mục yêu cầu - Máy chính: 01 cái - Block gia nhiệt: 02 cái - Hướng dẫn sử dụng: 01 cuốn
Tính năng kỹ thuật cơ bản - Có nhiều loại block hoặc plate 96 giếng - Có chức năng bảo vệ quá nhiệt - Có nắp đậy an toàn - Có chắc năng hẹn giờ, chuông báo
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản - Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5 đến ≥ 130 °C - Khoảng cài đặt nhiệt độ: 15 đến ≥ 130°C - Có cài đặt độ phân giải - Độ đồng đều ở 37 °C - Độ đồng nhất trong block ở 37 °C - Độ đồng nhất trên các khối tương tự ở 37 °C - Màn hình hiển thị - Thời gian heat nhiệt từ 25°C tới 100°C: ≤ 20 phút - Chức năng hẹn giờ: từ 1 đến ≥ 999 phút - Chức năng hẹn giờ cho độ trễ của máy:lên tới ≥ 72 giờ - Báo động nhiệt độ cao / thấp, ổn định trong vòng 0,5 ° C của nhiệt độ cài đặt - Hiển thị chỉ báo lỗi |
1 |
Cái |
|
Cân phân tích |
Danh mục yêu cầu - Cân phân tích: 01 cái - Lồng kính chắn gió: 01 bộ - Mặt đĩa cân: 01 cái - Adapter nguồn: 01 cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt + Tiếng Anh)
Tính năng kỹ thuật cơ bản - Màn hình hiển thị LCD - Có bộ phận kiểm soát mức cân bằng của cân. - Có móc cân bên dưới dùng ứng dụng xác định tỉ trọng. - Có cổng truyền dữ liệu ra máy in, máy tính - Chức năng khóa hiệu chuẩn, người sử dụng có thể lựa chọn các bộ lọc môi trường và cài đặt độ sáng, auto-tare, auto-dim, lựa chọn đểm hiệu chuẩn, hiển thị quá tải, hiển thị độ ổn định... - Khung bệ cân bằng kim loại đúc, . - Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ, - Lồng kính chắn gió mở được 2 bên hông và phía trên có thể tháo rời - Đồng hồ theo tiêu chuẩn GLP/GMP - Sử dụng được với nhiều Đơn vị cân Ứng dụng: cân trọng lượng, cân đếm, tính phần trăm, xác định tỷ trọng |
1 |
Cái |
|
Máy lắc vortex đĩa 96 giếng |
Danh mục yêu cầu - Máy lắc đĩa vi thể: 01 cái - Giá đỡ 4 tấm đĩa vi thể: 01 cái
Tính năng kỹ thuật cơ bản - Động cơ không chổi than - Hoạt động liên tục hoặc theo thời gian, có thể tự động chuyển đổi tắt - Màn hình LED hiển thị thời gian còn lại và tốc độ rpm - Quỹ đạo: 2mm - Tốc độ: 150 – 1200 RPM - Màn hình hiển thị - Có bộ hẹn giờ |
1 |
Cái |
|
Máy ly tâm (loại tốc độ cao) |
Danh mục yêu cầu - Máy chính: 01 cái - Rotor cho ống máu: 01 cái - Adapter cho ống máu 5 ml: 01 bộ - Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Tính năng kỹ thuật cơ bản - Có thể lựa chọn nhiều loại rotor khác nhau - Có phím nhấn cho chế độ chu kỳ ngắn - Có bàn phím và núm điều khiển - Có bộ nhớ lưu trữ chương trình cài đặt - Có thể khóa nắp một tay và bảo vệ nắp chống rơi - Có tính năng khóa nắp khẩn cấp - Buồng bên trong bằng thép không gỉ - Tự động nhận diện rotor - Động cơ không chổi than - Hiển thị lỗi trên màn hình - Tự tắt máy khi không cân bằng - Bảng điều khiển hiển thị giá trị thực tế của tất cả các tham số - Có âm báo sau khi hoàn thành quá trình chạy ly tâm
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản - Thông số Rotor: Loại ống 5ml - Tốc độ ly tâm tối đa: ≥ 12000 vòng/phút - Thời gian tăng tốc: ≤ 20 giây - Thời gian giảm tốc tốc: ≤ 25 giây - Độ ồn tối đa: ≤ 55 dB (A) |
4 |
Cái |
|
Máy ly tâm (loại tốc độ trung bình) |
Danh mục yêu cầu: Máy chính: 01 cái Phụ kiện chuẩn đi kèm Yêu cầu kỹ thuật cơ bản: Khả năng chứa mẫu tối đa : 15mL x 24 Tốc độ ly tâm: 4000 vòng / phút RCF tối đa (x g) 2610 g Cài đặt được vận tốc và thời gian Có bộ nhớ lưu trữ Có bảng điều khiển với nút nhấn trực tiếp |
2 |
Cái |
|
Máy ly tâm spindown |
Danh mục yêu cầu Máy chính: 01 cái Rotor cho 8 vị trí cho ống 1.5/2ml: 01 cái Rotor cho 4 PCR strips: 01 cái
Tính năng kỹ thuật cơ bản Tốc độ tối đa: ≥ 6000 vòng/ phút - Khả năng chứa: ≥ 8 x 1.5/2.0ml |
2 |
Cái |
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Danh mục yêu cầu Tủ chính: 01 cái Chân tủ: 01 cái Ổ cắm điện bên trong tủ: 01 cái Đèn chiếu sáng: 02 cái Đèn UV: 01 cái Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Tính năng kỹ thuật cơ bản - Tủ chính: + Kích thước ngoài (RxSxC): 1340 x 800 x 1400 mm (±10%) + Kích thước trong (RxSxC): 1200 x 580 x 650 mm (±10%) + Thân tủ được làm bằng thép mạ kẽm - Có đèn chiếu sáng - Có đèn UV - Có ổ cắm điện bên trong tủ - Chân đế tủ: Có bánh xe di chuyển.
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản - Hệ thống lọc khí - Màng lọc chính: hiệu quả lọc > 99.999% đối với các hạt có kích thước 0.1 - 0.3 micron và > 99.999% đối với hạt thường gặp – MPPS. - Có ≥ 03 màng lọc cho hiệu quả lọc cao - Cấu tạo 02 quạt hút cho dòng khí vào và dòng khí xuống, có hệ thống dự phòng trong trường hợp quạt bị lỗi. - Có chế độ tiết kiệm năng lượng. - Đèn chiếu sáng với độ sáng ≥ 1200 Lux - Tốc độ dòng: + Dòng khí vào: ≤ 0.45 m/s + Dòng khí đi xuống: ≤ 0.35 m/s - Thể tích khí: + Dòng khí vào: ≤ 350 m3/h + Dòng khí đi xuống: ≤ 750 m3/h + Dòng khí ra: ≥ 340m3/h - Độ ồn: ≤ 62 dB - Bề mặt thao tác bằng thép không gỉ nguyên mảnh, có khả năng kháng khuẩn - Hệ thống điều khiển bằng vi xử lý, cài đặt và kiểm tra thông số hoạt động của tủ - Phím điều khiển: quạt, đèn chiếu sáng, đèn UV và ổ cắm điện với đèn báo hiệu - Màn hình LCD: hiển thị thời gian, tốc độ dòng khí vào, dòng khí xuống, trạng thái cửa. - Có cảm biến theo dõi dòng khí - Cảnh báo bằng đèn và âm thanh, hiển thị trên màn hình điều khiển: cảnh báo khi dòng khí không đạt, cửa mở, thay màng lọc… |
4 |
Cái |
|
Tủ thao tác vô trùng |
Danh mục yêu cầu Tủ chính: 01 cái Chân đỡ tủ: 01 cái Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Tính năng kỹ thuật cơ bản Tủ thao tác vô trùng dòng khí thổi đứng Hệ thống điều khiển bằng vi xử lý. Điều chỉnh tốc độ gió, đèn, màn hình hiển thị LCD, chế độ cảnh báo khi tốc độ gió thấp… Hệ thống lọc khí.
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Kích thước ngoài: 1340 x 784 x 1270, (±10%) mm Kích thước trong: 1222 x 688 x 689, (±10%) mm Diện tích buồng thao tác: ≥0.8 m² Tốc độ dòng: ≥ 0.45 m/s Có ≥ 01 màng tiền lọc hiệu quả lọc 85% các hạt bụi có kích thước lớn. Có ≥ 01 màng lọc chính ULPA Độ ồn: < 55.4 dBA Đèn chiếu sáng với độ sáng > 900 Lux Thân tủ được chế tạo bằng thép mạ tĩnh điện sơn phủ epoxy, bề mặt thao tác thép không gỉ; 2 bên thành bằng kính cường lực hấp thụ tia UV. Ổ cắm điện gắn bên trong tủ |
1 |
Cái |
|
Máy cắt vi phẫu |
Danh mục yêu cầu: - Máy cắt lát vi thể tự động: 01 cái - Bộ chuyển lát cắt: 01 bộ - Giá mang dao dùng cho dao sử dụng 1 lần: 01 bộ - Ngàm kẹp mẫu cassette: 01 bộ - Khay đựng sáp thừa: 01 cái - Dao cắt loại dùng 1 lần: 01 hộp - Dầu tẩy paraffin: 1 hộp - Bao che bụi: 01 cái
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản: - Trục định hướng mẫu X/Y có vị trí 0 - Có bộ nhớ định vị trí mẫu - Bảng điều khiển với các nút nhấn đa chức năng cho phép cài đặt độ dày lát cắt, chế độ cắt, tốc độ, bộ nhớ chức năng và tùy chọn menu. - Máy cắt vi thể loại tự động được vận hành thông qua núm vặn tốc độ/Start-Stop, nút nhấn Start-Stop hoặc bàn đạp chân (tùy chọn). - Ngăn ngừa tình trạng cắt ngẫu nhiên bằng cách double-click và phanh thắng tự động. - Bảng điều khiển tiện dụng, có thể tháo rời. - Có nút dừng khẩn cấp. - Chuyển đổi dễ dàng giữa các cài đặt độ dày tinh và thô - Chế độ cắt cho phép cắt không cần quay hết vòng. - Có nhiều nhiều chế độ cắt. - Khay chứa sáp thừa lớn, có thể tháo rời bao phủ khu vực làm việc.
Tính năng kỹ thuật cơ bản - Khoảng di chuyển mẫu theo chiều ngang - Khoảng di chuyển mẫu theo chiều đứng - Tốc độ cắt - Độ dày lát cắt tinh - Độ dày lát cắt thô - Bộ đếm lát cắt - Góc nghiêng mẫu có thể điều chỉnh theo hai trục X-Y - Bộ phận chuyển lát cắt - Tốc độ dòng nước thay đổi được - Nhiệt độ nước điều chỉnh được từ nhiệt độ môi trường lên đến ≥ 50ºC - Bể nước được chiếu sáng giúp tăng cường khả năng quan sát - Thay thế việc chuyển lát cắt thủ công vào chậu nước ấm |
|
Cái |
|
Nồi chưng cách thủy |
Danh mục yêu cầu Máy chính: 01 cái Khay cơ bản: 01 cái Nắp đậy trong suốt: 01 cái Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Tính năng kỹ thuật cơ bản: - Điện áp: 120 hoặc 230V - Dung tích bể 1,8 -3 L - Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ 10 đến 80°C - Bảng điều khiển phía trước - Màn hình hiển thị đèn LED hiển thị tình trạng nhiệt độ của thiết bị |
1 |
Cái |
|
Nồi chưng cách thủy (loại có điều chỉnh nhiệt độ) |
Danh mục yêu cầu Máy chính: 01 cái Khay cơ bản: 01 cái Nắp đậy trong suốt: 01 cái
Tính năng kỹ thuật cơ bản Có nắp đậy không đọng hơi Có chức năng khóa bảng điều khiển Có thể cài đặt chương trình vận hành về nhiệt độ và tốc độ lắc Có van xả nước Hiệu chuẩn một hoặc hai điểm cho độ chính xác tối ưu Màn hình hiển thị tình trạng nhiệt độ của thiết bị Bộ phận làm nóng và cảm biến được gắn mặt dưới của bể Có tính năng cảnh báo quá nhiệt Có tính năng tự ngắt khi quá nhiệt Có tính năng bảo vệ an toàn khi khởi động không có nước hoặc gia nhiệt làm cạn nước
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Dung tích bể 30-35L Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường +5 đến ≥ 98°C Độ phân giải và hiển thị nhiệt độ ≤ 0.1°C Độ ổn định nhiệt độ tại 70°C ≤ 0.2°C Cài đặt nhiệt độ Bộ đếm thời gian vận hành từ 1 phút đến ≥ 950 phút với âm báo |
1 |
Cái |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt:
Bệnh viện Từ Dũ
284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
3. Thời gian giao hàng dự kiến: ≤ 90 ngày từ ngày xác nhận đặt hàng.
Thời gian bảo hành yêu cầu: ≥ 12 tháng từ ngày nghiệm thu hoàn thành.
4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: Không
Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng
5. Các thông tin khác: Không
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
CN. Phạm Thị Thanh Thuỷ – Nhân viên Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042829 – nội bộ 622.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.
Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Thúy Anh – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Điện thoại: (028) 54042811.