Ngày 21/05/2012

Thông tin thuốc tháng 03/2012

    Tương tác giữa kháng sinh và các thuốc khác:

    * Chú thích ký hiệu: 
    + = có thể có ý nghĩa, + + = chắc chắn có ý nghĩa.
    1  = xảy ra, 0 = đã được nghiên cứu và không có tương tác hoặc chưa có tài liệu nào được tìm thấy.

    KHÁNG SINH (A)

    THUỐC KHÁC (B)

    KẾT QUẢ

    Ý NGHĨA CỦA TƯƠNG TÁC

    Aminoglycoside đường tiêm
    (Union-Amikacin 500mg/2ml
    Gentamicin 80mg/2ml
    Bigentil100mg/2ml
    Tobroxin 80mg/2ml)

    Thuốc giảm đau kháng viêm non-steroid (*):

       
    • Diclofenac Stada viên 50mg
    • Diclofenac ống 75mg/3ml
    •  
    • Voltarene viên đặt hậu môn 100mg
    • Ibuprofen 200mg
    • Pidione ống 100mg
    • Nisidol 20mg/2ml

    # độc tính trên thận

    +

    Vancomycin (lọ 1g)

    # độc tính trên thận

    +

    KHÁNG SINH (A)

    THUỐC KHÁC (B)

    KẾT QUẢ

    Ý NGHĨA CỦA TƯƠNG TÁC

    Thuốc kháng nấm nhóm azole:

    Fluconazol (viên 150mg)

    Itraconazol

    • Sporal viên 100mg
    • Acitral viên 100mg
     

    1

    1

    Thuốc chẹn kênh canxi

    • Nicardipin ống 10mg/10ml
    • Nifedipin Hasan viên 20mg
    • Adalat viên 10mg, 30mg

    # nồng độ của B

    + +

    0

    1

    Thuốc chẹn thụ thể H2 đường uống :

    • Ranitidin viên 150mg
    • Histac EVT viên 150mg
    • Thuốc kháng acid:

    • Phosphalugel gói 12,38g
    • <
    • Stomafar

    $ sự hấp thu của A

    +

    1

    1

    Thuốc hạ huyết áp đường uống:

    • Amdicor 5mg
    • Enalapril 10mg
    • Captopril 25mg
    • Hydrapres 25mg
    • Catapressan 200mg

    # nồng độ của B

    ++

    KHÁNG SINH (A)

    THUỐC KHÁC (B)

    KẾT QUẢ

    Ý NGHĨA CỦA TƯƠNG TÁC

    Thuốc kháng nấm nhóm azole (tiếp)

    Fluconazol
    (viên 150mg)

    Itraconazol

    • Sporal viên 100mg
    • Acitral viên 100mg
     

    1

    1

    • Dopegyt 250mg
    • Adalat10mg, 30mg
    • Nifedipin Hasan 20mg
    • Catapressan 200mg

    0

    1

    Thuốc ức chế bơm proton:

    • Locimez viên 20mg
    • Losec ống 40mg/10ml

    $ độ của A,
    #nồng độ của B

    + +

    1

    0

    Zidovudine
    (viên 300mg, siro 10mg/10ml)

    # nồng độ của B

    +

    Clindamycin
    (Dalacin C viên 300mg, ống 600mg/4ml)

    Thuốc giãn cơ :

    • Tracrium ống 25mg/2,5ml
    • Esmeron ống 50mg/5ml
    • Norcuron ống 4mg/2ml
    • Diazepam viên 5mg
    • Seduxen ống 10mg/2ml

    # tần suất liệt hô hấp

    +

    KHÁNG SINH (A)

    THUỐC KHÁC (B)

    KẾT QUẢ

    Ý NGHĨA CỦA TƯƠNG TÁC

    Doxycycline (viên 100mg)

    Nhôm, bismuth, sắt, Mg+ +:

    • Phosphalugel gói 12,38g
    • Stomafar
    • Obimin
    • Ferrovit
    • Adofex

    $ hấp thu A

    +

    Digoxin đường uống
    (viên 0,25mg; ống 0,5mg/2ml)

    # nồng độ huyết thanh của B

    +

    Fluoroquinolone

    Ciprofloxacin
    (viên 500mg
    Chai 200mg/100ml tiêm truyền)

    Levofloxacin
    (Tavanic viên 500mg, chai 500mg/100ml tiêm truyền)

    Ofloxacin
     (viên 200mg)

     

    1

    1

    1

    Insulin:

    • Mixtard lọ 100UI/10ml
    • Insulatard HM100UI/10ml
    • Actrapid HM 100UI/10ml

    Thuốc hạ đường huyết đường uống:

    • Metformin viên 500mg

    #& $ đường huyết

    + +

    KHÁNG SINH (A)

    THUỐC KHÁC (B)

    KẾT QUẢ

    Ý NGHĨA CỦA TƯƠNG TÁC

    Fluoroquinolone (tiếp)

    Ciprofloxacin
    (viên 500mg Chai 200mg/100ml tiêm truyền)

    Levofloxacin
    (Tavanic viên 500mg, chai 500mg/100ml tiêm truyền)

    Ofloxacin
    (viên 200mg)

     

       

    1

    1

    1

     

    Các cation: Al ++ +, Ca + + , Fe+ +, Mg + +:

    • Stomafar
    • Phosphalugel 12,38g
    • Ferrovit Obimin
    • Adofex
    • Vicaldex 5ml, 10ml
    • Calcium Stada

    $ sự hấp thu của A (đường uống) (có một số khác biệt giữa các thuốc)

    + +

    1

    1

    1

    Thuốc giảm đau kháng viêm non-steroid (*)

    # nguy cơ kích thích thần kinh trung ương/tai biến

    + +

    1

    0

    0

    Hormon tuyến giáp
    Proracil50mg (PTU)

    $ nồng độ của B

    + +

    Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ