Thông tin thuốc Tháng 10/2025

    Danh mục thuốc xử trí phản ứng có hại của thuốc (ADR)

    Phản ứng có hại của thuốc (ADR) là vấn đề thường gặp trong thực hành lâm sàng và có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ, tính mạng người bệnh nếu không được nhận biết sớm và xử trí kịp thời.

    Danh mục thuốc xử trí ADR được xây dựng nhằm hỗ trợ nhân viên y tế lựa chọn các thuốc cần thiết trong xử trí các tình huống nghi ngờ do ADR như: phản vệ, quá liều hoặc người bệnh gặp độc tính khi sử dụng thuốc. Đồng thời, danh mục đóng vai trò là công cụ phát hiện tín hiệu ADR, hỗ trợ nhân viên y yế nhận diện sớm các biến cố bất lợi tiềm tàng thông qua việc sử dụng các thuốc giải độc, thuốc đối kháng hoặc các thuốc thường sử dụng trong xử trí các phản ứng do thuốc gây nên. Khuyến khích sự phối hợp giữa bác sĩ, điều dưỡng/ nữ hộ sinh và dược sĩ dược lâm sàng trong giám sát an toàn thuốc tại bệnh viện.

    Danh mục thuốc xử trí ADR tại bệnh viện Từ Dũ

    STT

    Hoạt chất 

    Tên thành phẩm thuốc năm 2025-2026 

    Đường dùng

    Dạng bào chế

    Hàm lượng

    I. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

    1

    Adrenalin

    ADRENALIN

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    1mg/1ml

    2

    Mỗi 10ml dung dịch chứa: Adrenalin 1mg

    ADRENALINE AGUETTANT 0.1MG/ML

    Tiêm

    Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn

    Mỗi 10ml dung dịch chứa: Adrenalin 1mg

    3

    Cetirizin dihydroclorid

    CETIRIZIN

    Uống

    Viên nén bao phim

    10mg

    4

    Cinnarizine

    STUGERON

    Uống

    Viên nén

    25mg

    5

    Cinarizin

    VINPHASTU

    Uống

    Viên nén

    25mg

    6

    Clorpheniramin maleat

    CLORPHENIRAMIN 4MG

    Uống

    Viên nén

    4mg

    7

    Diphenhydramin hydroclorid

    DIMEDROL

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    10mg/1ml

    8

    Fexofenadin hydroclorid

    DANAPHA-TELFADIN

     Uống

     Viên nén bao phim

    60 mg

    9

    Fexofenadin hydroclorid

    AKFEDIN 60

    Uống

    Viên nén bao phim

    60mg

    10

    Promethazine hydrochloride

    PIPOLPHEN

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    50mg/2ml

    II. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

    11

    Calci gluconate

    GROWPONE 10%

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    95,5mg/ml

    12

    Ephedrine hydrocloride

    EPHEDRINE AGUETTANT 30MG/ML

    Tiêm truyền tĩnh mạch

    Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

    30mg/ml

    13

    Ephedrin hydrochlorid

    EPHEDRINE HYDROCHLORIDE INJECTION 30 MG IN 1 ML

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    30mg/ml

    14

    Ephedrine hydrocloride

    EPHEDRINE AGUETTANT 30MG/10ML

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    30mg

    15

    Mỗi 10ml dung dịch chứa: Ephedrin hydroclorid 30mg

    EPHEDRINE AGUETTANT 3MG/ML

    Tiêm

    Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn

    30mg

    16

    L-Glutathion reduced

    GLUTAONE 300

    Tiêm

     Bột đông khô pha tiêm

    300mg

    17

    Acid folinic (dưới dạng Calci folinat 54mg/5ml)

    CALCI FOLINAT 5ML

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    50mg/5ml

    18

    Acid folinic (dưới dạng Calci folinat pentahydrat)

    FOLINATO 50MG

    Tiêm

    Bột đông khô và dung môi pha tiêm truyền

    50mg acid folinic

    19

    Naloxon hydroclorid (dưới dạng Naloxon hydroclorid dihydrat)

    BFS-NALOXONE

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    0,4mg/ml

    20

    Natri bicarbonat

    NATRI BICARBONAT 1,4%

    Tiêm

    Dung dịch tiêm truyền

    1,4g/100ml

    21

    Natri bicarbonat

    NATRI BICARBONAT 1,4%

    Tiêm truyền tĩnh mạch

    Dung dịch tiêm truyền

    3,5g/250ml

    22

    Natri bicarbonat

    4.2% W/V SODIUM BICARBONATE

    Tiêm

    Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

     10,5g/250ml

    23

    Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat)

    NORADRENALIN

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    1mg/1ml

    24

    Norepinephrin (dưới dạng Norepinephrin bitartrat monohydrat)

    NOREPINEPHRIN KABI 1MG/ML

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    1mg/ml

    25

    Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat)

    NORADRENALIN

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    4mg/4ml

    26

    Phenylephrin (dưới dạng Phenylephrin hydroclorid)

    PHENYLALPHA 50 MICROGRAMS/ML

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    50mcg/ml

    27

    Phenylephrine (dưới dạng Phenylephrine hydrochloride 0,609mg)

    PHENYLEPHRINE AGUETTANT 50 MICROGRAMMES/ML

    Tiêm

    Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn

    0,5mg

    28

    Mỗi gói 5g chứa: Calci polystyren sulfonat 5000mg

    KALIRA

    Uống

    Bột pha hỗn dịch

    5g

    29

    Calci polystyren sulfonat

    KALIRA

    Uống

    Bột pha hỗn dịch

    5g

    30

    Calci polystyren sulfonat

    KALIRA

    Uống

    Bột pha hỗn dịch

    5g

    31

    Calcium Polystyren sulfonate

    KALIBT GRANULE

    Uống

    Cốm pha hỗn dịch uống

    5g

    32

    Protamine Sulfate

    PROSULF

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    10mg/ml

    33

    Sorbitol

    SORBITOL 3,3%

    Dung dịch rửa

    Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật

    16,5g/500ml

    34

    Sorbitol

    SORBITOL 3,3%

    Dung dịch rửa vô khuẩn

    Dung dịch rửa vô khuẩn

    33g/1000ml

    35

    Sorbitol

    SORBITOL 3,3%

    Dung dịch rửa vô khuẩn

    Dung dịch rửa vô khuẩn

    Mỗi 1000ml chứa: Sorbitol 33g

    36

    Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri)

    BRIDION

    Tiêm

    Dung dịch tiêm tĩnh mạch

    100mg/ml

    37

    Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri)

    BRIDION INJ 100MG/ML 10'S 2ML

    Tiêm

    Dung dịch tiêm tĩnh mạch

    100mg/ml

    38

    Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri)

    SUGAM-BFS

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    100mg/ml

    III. THUỐC SỬ DỤNG ĐỂ XỬ TRÍ MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG TÁC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP DO THUỐC TẠI BỆNH VIỆN

    39

    Dexamethason phosphat (dưới dạng dexamethason natri phosphat)

    DEXAMETHASONE

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    4mg/1ml

    40

    Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat)

    DEXAMETHASONE

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    4mg/1ml

    41

    Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat)

    DEXAMETHASONE

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    4mg/1ml

    42

    Dexamethason phosphat (Dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 4mg/ml; tương đương Dexamethason 3,3mg/ml

    DEPAXAN

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

     

    43

    Dexamethasone (dưới dạng dexamethasone acetate)

    DEXAMETHASON 0,5MG

    Uống

    Viên nén

    0,5mg

    44

    Metoclopramide hydroclorid

    SIUTAMID INJECTION

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    10mg/2ml

    45

    Metoclopramid hydroclorid

    VINCOMID

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    10mg/2ml

    46

    Ondansetron (dưới dạng ondansetron HCl)

    DEGAS

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    8mg/4ml

    47

    Filgrastim

    NEUPOGEN

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    30 MU/0,5ml

    48

    Mỗi đơn vị đóng gói nhỏ nhất là 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5 ml) chứa: Filgrastim 30MU

    FICOCYTE

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    30 MU/0,5ml

    49

    Pegfilgrastim (r-DNA origin)

    FULPHILA 6MG/0,6ML

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    6mg/0,6ml

    50

    Pegfilgrastim

    PEGCYTE

    Tiêm

    Dung dịch tiêm

    6mg/0,6ml

    51

    Pegfilgrastim

    PEG-GRAFEEL

    Tiêm dưới da

    Dung dịch tiêm

    6,0mg/ 0,6ml

    Tài liệu tham khảo:

    1. Quyết định số 29/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế V/v ban hành Hướng dẫn giám sát phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
    2. Quyết định số 830/QĐ-BVTD ngày 25/3/2025 của Bệnh viện Từ Dũ về việc ban hành danh mục thuốc chủ yếu năm 2025-2026 (lần 1);
    3. Thông tin Hướng dẫn sử dụng thuốc.
    Ds. Dương Thị Thanh Sương

    Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ